Sắt thép là một vật liệu quan trọng không thể thiếu trong ngành xây dựng, giúp tạo nên những công trình vững chãi và bền bỉ theo thời gian. Để đảm bảo an toàn khi thi công, việc chọn cho mình các đơn vị cung cấp sắt thép tốt là điều quan trọng. Ngoài ra, giá thép Pomina cũng được quan tâm nhiều hơn. Vậy đơn giá thép Pomina như thế nào? Cùng Tôn An Thái tìm hiểu về bảng giá thép Pomina hôm nay nhé!

Bảng giá thép Pomina hôm nay
Giá thép Pomina không có sự thay đổi lớn so với những ngày trước, Tôn An Thái đã cập nhật bảng giá dưới đây để bạn có thể tham khảo thêm:
Tên thép | Pomina CB300 (VNĐ) | Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) |
Thép cuộn Ø6 | 13.100 | 13.100 |
Thép cuộn Ø8 | 13.100 | 13.100 |
Thép cây Ø10 | 85.000 | 96.000 |
Thép cây Ø12 | 132.000 | 145.000 |
Thép cây Ø14 | 190.000 | 197.000 |
Thép cây Ø16 | 245.000 | 250.000 |
Thép cây Ø18 | 310.000 | 318.000 |
Thép cây Ø20 | 382.000 | 402.000 |
Thép cây Ø22 | – | 480.000 |
Thép cây Ø25 | – | 630.000 |
Thép cây Ø28 | – | 750.000 |
Thép cây Ø32 | – | 12.700 |
Lưu ý: Bảng giá thép Pomina trên chưa bao gồm 10% thuế VAT và giá thép Pomina mới nhất có thể thay đổi theo từng thời điểm trên thị trường.
Giá thép Pomina các loại (thép thanh, cuộn)
Giá thép xây dựng Pomina có sự thay đổi tuỳ vào từng kết cấu thép khác nhau như thép thanh, thép cuộn,…. Giá thép Pomina cơ bản được cập nhật hôm nay như sau:
Loại thép | Đơn vị tính | Thép Pomina CB300V (VNĐ) | Thép Pomina CB400V (VNĐ) |
Thép cuộn 6 | Cuộn | 10,000 | 10,000 |
Thép cuộn 8 | Cuộn | 10,000 | 10,000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 95,541 | 97,571 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 138,571 | 140,870 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 192,512 | 195,482 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 252,245 | 254,672 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 321,980 | 324,097 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 402,982 | 404,721 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá thép Pomina theo kích thước
Dưới đây là bảng báo giá thép Pomina theo kích thước chi tiết và dễ hiểu:
Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá bán (VNĐ/cây 11.7m) |
10mm | 7.21 | 93,600 |
12mm | 10.39 | 133,200 |
14mm | 14.15 | 179,200 |
16mm | 18.48 | 232,500 |
18mm | 23.38 | 293,000 |
20mm | 28.85 | 360,700 |
22mm | 34.91 | 434,100 |
25mm | 45.09 | 559,400 |
28mm | 56.56 | 702,000 |
32mm | 73.83 | 913,600 |
Lưu ý: Đơn giá thép Pomina trên chưa bao gồm thuế VAT và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và khu vực.
Lý do giá thép Pomina có sự biến động
Bảng báo giá thép Pomina thường có nhiều thay đổi theo biến động thị trường và nhu cầu sử dụng của người dùng. Tuy có nhiều thay đổi và xảy ra thường xuyên nhưng bảng giá sắt thép Pomina cũng không có quá nhiều chênh lệch trong từng ngày. Để hiểu hơn về lí do làm biến đổi giá thép Pomina, bạn hãy tham khảo bài viết bên dưới.
Biến động nguyên liệu và chi phí sản xuất
Các nguyên liệu chính để sản xuất thép, như quặng sắt và than cốc, có giá biến động mạnh. Khi giá của các nguyên liệu này tăng, các nhà sản xuất thép phải điều chỉnh giá bán để bù đắp chi phí. Điều này dẫn đến sự biến đổi về bảng giá thép Pomina trong thời gian ngắn, gây ảnh hưởng đến tiến độ thi công.

Tác động từ thị trường và nhu cầu xây dựng
Khi nguồn cung giảm, chẳng hạn như do thiếu nguyên liệu hoặc gián đoạn trong chuỗi cung ứng, giá thép có thể tăng. Nhu cầu tăng cao hoặc sản xuất bị đình trệ cũng có thể góp phần vào tình trạng thay đổi giá sắt thép xây dựng Pomina.
Mua thép Pomina ở đâu để đảm bảo giá tốt?
Nếu bạn đang tìm mua thép Pomina, một trong những địa chỉ đáng tin cậy là Tôn An Thái. Đây là top các đơn vị chuyên cung cấp vật liệu xây dựng với giá thép Pomina tương đối tốt. Bên cạnh đó, sắt thép tại Tôn An Thái luôn được nhập khẩu chính hãng, đảm bảo về độ bền và nguồn gốc xuất xứ. Do đó, bạn có thể an tâm khi thi công công trình xây dựng trong tương lai.

Để tìm mua thép Pomina tại Tôn An Thái, bạn có thể tham khảo thông tin qua các kênh như:
- Website của Tôn An Thái: Thông tin về các sản phẩm thép, giá cả và chính sách giao hàng sẽ được cập nhật đầy đủ trên website (tonanthai.com)
- Liên hệ trực tiếp: Bạn có thể gọi điện hoặc đến cửa hàng để trao đổi cụ thể về các sản phẩm thép Pomina mà bạn cần mua.
Thông tin liên hệ:
- Trụ sở chính tại Hồ Chí Minh: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
- Địa chỉ tại Bình Phước: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
- SĐT: 0968 174 545
- Email: Sale@toncongnghiep.com
Hướng dẫn liên hệ để nhận báo giá thép Pomina chi tiết
Tôn An Thái cung cấp nhiều phương thức liên hệ để quý khách nhận báo giá chi tiết một cách nhanh chóng. Hãy gọi ngay 0968 174 545 để được tư vấn. Bạn cũng có thể trò chuyện trực tuyến qua Zalo hoặc Messenger để nhận phản hồi ngay lập tức. Nếu muốn trao đổi trực tiếp, mời bạn ghé thăm văn phòng tại 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM. Ngoài ra, website https://toncongnghiep.com/lien-he/ sẽ cung cấp đầy đủ thông tin và hỗ trợ bạn gửi yêu cầu dễ dàng. Tôn An Thái luôn nỗ lực mang lại sự hài lòng cao nhất cho khách hàng.

Trên đây Tôn An Thái đã gửi đến bạn các thông tin về báo giá thép hình Pomina, báo giá thép hộp Pomina hay bảng giá thép Pomina hôm nay. Với mức giá tương đối, không có quá nhiều biến đổi, bạn có thể an tâm lựa chọn và tiếp tục công trình xây dựng của mình.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com