Thép hình U100x43x3x4.5×6 là dòng thép cán nóng có mặt cắt hình chữ U, với chiều cao thân 100mm, bản cánh 43mm, độ dày cánh 4.5mm, độ dày thân 3mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Cấu tạo đồng đều, độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt giúp sản phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí chế tạo.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hình U100x43x3x4.5×6
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước, đảm bảo tính ổn định và an toàn trong thi công:
- JIS G3101 (Nhật Bản) – Thép kết cấu thông dụng, đạt độ chính xác cao, dễ hàn và gia công.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ) – Thép cacbon cán nóng, độ dẻo và khả năng chịu kéo tốt, được sử dụng rộng rãi trong kết cấu thép.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam) – Tiêu chuẩn quốc gia cho thép hình trong xây dựng.
- Xuất xứ phổ biến: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U100x43x3x4.5×6
Trong lĩnh vực xây dựng:
- Làm xà gồ, thanh chống, giằng tường trong nhà thép tiền chế
- Khung kết cấu mái, cầu thang, lan can, cửa sổ thép
- Hệ dầm phụ, thanh đỡ sàn kỹ thuật, giàn mái tôn
Trong ngành cơ khí – chế tạo:
- Khung máy móc, khung xe tải, giá đỡ thiết bị
- Khung bệ thao tác trong dây chuyền sản xuất
- Sản xuất kệ công nghiệp, xe kéo, rơ-moóc
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Máng cáp điện, máng kỹ thuật, khung treo đường ống
- Khung trụ đèn, cột biển báo, giàn khung bảng hiệu
Trong dân dụng:
- Làm nhà tiền chế nhỏ, nhà kho, nhà container
- Khung cửa sắt, giàn phơi, khung bồn nước
Giá thép hình U100x43x3x4.5×6 tại Tôn An Thái
Trong năm 2025, giá thép U100x43x3x4.5×6 dao động trong khoảng 17.000 – 21.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Thương hiệu sản xuất và xuất xứ thép (nội địa hoặc nhập khẩu)
- Số lượng đơn hàng và yêu cầu vận chuyển
- Biến động giá thép nguyên liệu và thị trường quốc tế
Lưu ý: Liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá nhanh nhất và chính xác nhất, cùng chính sách chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn.
Tôn An Thái – Địa chỉ mua thép hình U100x43x3x4.5×6 uy tín
Là đơn vị chuyên cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, Tôn An Thái cam kết mang đến cho bạn sự yên tâm từ chất lượng đến dịch vụ:
- Chứng chỉ đầy đủ – nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS/ASTM/TCVN, kèm CO-CQ.
- Giá thành cạnh tranh – chiết khấu hấp dẫn: Đặc biệt ưu đãi cho công trình, xưởng cơ khí, đại lý phân phối.
- Giao hàng linh hoạt bằng xe cẩu chuyên dụng: Phù hợp cho cả giao công trình lớn và đơn hàng nhỏ lẻ.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu – hỗ trợ chọn đúng chủng loại thép: Cam kết hỗ trợ xuyên suốt trước và sau bán hàng.
Thép hình U100x43x3x4.5×6 tại Tôn An Thái không chỉ đảm bảo về kỹ thuật mà còn mang lại hiệu quả kinh tế và tiến độ thi công tối ưu cho mọi công trình của bạn.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.