Thép hình U100x45x5x6m là loại thép cán nóng, có tiết diện hình chữ U với chiều cao thân 100mm, cánh rộng 45mm, độ dày đồng đều 5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Với kết cấu dày dặn và khả năng chịu lực ưu việt, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ bền cao, kháng xoắn tốt và thi công nhanh chóng.
Tiêu chuẩn của thép hình U100x45x5x6m
Thép U100x45x5x6m được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính an toàn và ứng dụng lâu dài:
- JIS G3101 (Nhật Bản) – Thép kết cấu thông dụng, độ bền cơ học cao, phù hợp kết cấu xây dựng.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ) – Thép cacbon cán nóng có khả năng chịu kéo, uốn và hàn tốt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam) – Tiêu chuẩn quốc gia quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thép hình dùng trong xây dựng.
- Xuất xứ phổ biến: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U100x45x5x6m
Trong xây dựng kết cấu:
- Làm xà gồ, thanh giằng, dầm phụ trong nhà thép tiền chế
- Khung kết cấu cho mái nhà, khung cửa, sàn kỹ thuật
- Dùng trong các công trình kết cấu lớn như nhà xưởng, nhà kho
Trong công nghiệp cơ khí – chế tạo:
- Làm khung máy, bệ đỡ, giá treo thiết bị công nghiệp
- Khung xe rơ-moóc, khung bệ vận chuyển hàng nặng
- Sản xuất kệ tải trọng lớn, bàn thao tác công nghiệp
Trong công trình hạ tầng:
- Giá đỡ cáp điện, máng kỹ thuật, hệ thống khung kỹ thuật
- Trụ đèn, khung biển báo giao thông, cầu vượt nhẹ
- Ứng dụng trong kết cấu kỹ thuật ngầm hoặc treo
Trong dân dụng:
- Khung giàn phơi, khung mái che, giàn chịu lực
- Làm khung cửa sắt, bồn nước, nhà container nhỏ
Giá thép hình U100x45x5x6m tại Tôn An Thái
Giá bán thép U100x45x5x6m tại Tôn An Thái trong năm 2025 dao động trong khoảng 17.000 – 21.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Hãng sản xuất và xuất xứ (nội địa hoặc nhập khẩu)
- Khối lượng đơn hàng (càng nhiều càng ưu đãi)
- Hình thức giao hàng (tại kho hay giao tận nơi công trình)
- Biến động giá nguyên liệu và tỷ giá thị trường
Lưu ý: Vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác nhất và chính sách chiết khấu hấp dẫn.
Mua thép hình U100x45x5x6m chất lượng tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là nhà phân phối uy tín các loại thép hình chữ U chính hãng tại Bình Dương và khu vực lân cận. Cam kết của chúng tôi:
- Chất lượng chuẩn – chứng chỉ CO-CQ đầy đủ
- Giá cả cạnh tranh – ưu đãi hấp dẫn theo số lượng
- Giao hàng tận nơi – nhanh chóng, đúng hẹn
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu – dịch vụ sau bán hàng tận tâm
Thép hình U100x45x5x6m tại Tôn An Thái là giải pháp bền vững cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc, chịu lực cao và tuổi thọ lâu dài.
Reviews
There are no reviews yet.