Thép hình U140x52x4.5x6m là loại thép cán nóng, có chiều cao thân 140mm, bản cánh rộng 52mm, độ dày 4.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhờ cấu trúc hình chữ U cùng độ dày ổn định, sản phẩm mang lại khả năng chịu tải tốt, chống cong vênh và phù hợp với nhiều ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Tiêu chuẩn của thép hình U140x52x4.5x6m
Thép U140x52x4.5x6m được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng như:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS G3101: Đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cho các kết cấu chịu tải.
- Tiêu chuẩn Mỹ – ASTM A36: Thép cacbon cán nóng, phổ biến trong ngành kết cấu nhờ khả năng hàn và gia công tốt.
- Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN 1656:1993: Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong xây dựng.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan.
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U140x52x4.5x6m
Trong xây dựng:
- Dùng làm xà gồ, đòn tay, khung mái nhà thép tiền chế
- Khung cửa, cầu thang, lan can, giằng kết cấu
- Cốt thép phụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp
Trong cơ khí chế tạo:
- Khung sườn máy móc, bàn thao tác, giá đỡ chịu tải
- Khung xe rơ-moóc, xe tải nhẹ, thiết bị cơ khí vận chuyển
- Các sản phẩm gia công cơ khí cần độ chính xác và độ cứng cao
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm máng cáp, giá đỡ ống kỹ thuật, trụ chiếu sáng
- Các hạng mục phụ trợ trong hệ thống điện, viễn thông, giao thông
Trong dân dụng:
- Giàn phơi, mái hiên, giàn đỡ bồn nước
- Khung nhà container, nhà tiền chế nhỏ và kho chứa
Giá thép hình U140x52x4.5x6m tại Tôn An Thái
Mức giá của thép U140x52x4.5x6m trong năm 2025 dao động khoảng 20.500 – 24.000 VNĐ/kg, tùy theo:
- Thương hiệu và xuất xứ sản phẩm
- Số lượng đặt hàng
- Hình thức giao hàng (giao tại kho hay công trình)
- Tình hình biến động giá thép và tỷ giá thị trường
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp với Tôn An Thái để nhận báo giá mới nhất và ưu đãi tốt nhất cho đơn hàng số lượng lớn.
Mua thép hình U140x52x4.5x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp thép hình U các loại tại Bình Dương và khu vực lân cận. Với thép hình U140x52x4.5x6m, chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn: Được sản xuất và nhập khẩu từ các nhà máy uy tín, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.
- Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn: Chính sách giá tốt dành cho nhà thầu, xưởng cơ khí và khách hàng mua sỉ.
- Giao hàng tận nơi, đúng tiến độ: Hệ thống xe cẩu chuyên dụng đảm bảo giao hàng nhanh và an toàn.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật viên hỗ trợ chọn đúng quy cách phù hợp với công trình và mục đích sử dụng.
Thép hình U140x52x4.5x6m là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần vật liệu kết cấu chịu lực tốt và tuổi thọ cao. Hãy liên hệ Tôn An Thái để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.