Thép hình U300x87x9.5x12m

  • Chịu lực cao: đảm bảo kết cấu vững chắc, tránh hư hỏng, kéo dài tuổi thọ công trình.
  • Tiêu chuẩn chất lượng quốc tế: giúp thi công nhanh, giảm chi phí bảo trì sau này.
  • Ứng dụng đa dạng: phù hợp xây dựng, cơ khí, hạ tầng, giải quyết nỗi lo chọn sai vật liệu.
  • Phân phối từ các thương hiệu:Vina One, Hùng Hòa, Mega Steel, Quang Thắng,..
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Thép hình U300x87x9.5x12m là dòng thép chữ U cỡ lớn, được cán nóng với thông số kỹ thuật gồm chiều cao thân 300mm, cánh rộng 87mm, độ dày thân 9.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Với khả năng chịu tải cực cao và độ ổn định vượt trội, sản phẩm là lựa chọn hàng đầu cho các công trình quy mô lớn như nhà máy, nhà xưởng, cầu đường và cơ khí chế tạo hạng nặng.

Tiêu chuẩn của thép hình U300x87x9.5x12m

Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đáp ứng yêu cầu về độ bền và chất lượng:

  • JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong kết cấu xây dựng, có độ bền cao, khả năng hàn tốt và dễ thi công.
  • ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon kết cấu phổ biến, có khả năng chịu lực lớn, độ dẻo tốt.
  • TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia dành cho thép kết cấu xây dựng thông dụng.
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam,…

Bảng tham khảo quy cách thép hình U

Tên Quy cách Độ dài Trọng lượng Kg/ Mét Trọng lượng Kg/Cây
Thép hình U49 U49x24x2.5x6m 6M             2.33               14.00
Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M               13.50
Thép hình U63 U63x6m 6M               17.00
Thép hình U64 U64.3x30x3.0x6m 6M             2.83               16.98
Thép hình U65 U65x32x2,8x3x6m 6M               18.00
U65x30x4x4x6m 6M               22.00
U65x34x3,3×3,3x6m 6M               21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M             5.30               31.80
Thép hình U80 U80x38x2,5×3,8x6m 6M               23.00
U80x38x2,7×3,5x6m 6M               24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M               38.00
U80x38x5,7x6m 6M               40.00
U80x40x4.2x6m 6M             5.08               30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6M               31.00
U80x45x6x6m 6M             7.00               42.00
U80x38x3.0x6m 6M             3.58               21.48
U80x40x4.0x6m 6M             6.00               36.00
Thép hình U100 U100x42x3.3x6m 6M             5.17               31.02
U100x45x3.8x6m 6M             7.17               43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M               43.00
U100x43x3x4,5×6 6M               33.00
U100x45x5x6m 6M               46.00
U100x46x5,5x6m 6M               47.00
U100x50x5,8×6,8x6m 6M               56.00
U100x42.5×3.3x6m 6M             5.16               30.96
U100 x42x3x6m 6M               33.00
U100 x42x4,5x6m 6M               42.00
U100x50x3.8x6m 6M             7.30               43.80
U100x50x3.8x6m 6M             7.50               45.00
U100x50x5x12m 12M             9.36             112.32
Thép hình U120 U120x48x3,5×4,7x6m 6M               43.00
U120x50x5,2×5,7x6m 6M               56.00
U120x50x4x6m 6M             6.92               41.52
U120x50x5x6m 6M             9.30               55.80
U120x50x5x6m 6M             8.80               52.80
Thép hình U125 U125x65x6x12m 12M           13.40             160.80
Thép hình U140 U140x56x3,5x6m 6M               54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M               66.00
U140x52x4.5x6m 6M             9.50               57.00
U140x5.8x6x12m 12M           12.43               74.58
Thép hình U150 U150x75x6.5x12m 12M           18.60             223.20
U150x75x6.5x12m(đủ) 12M           18.60             223.20
Thép hình U160 U160x62x4,5×7,2x6m 6M               75.00
U160x64x5,5×7,5x6m 6M               84.00
U160x62x6x7x12m 12M           14.00             168.00
U160x56x5.2x12m 12M           12.50             150.00
U160x58x5.5x12m 12M           13.80               82.80
Thép hình U180 U180x64x6.x12m 12M           15.00             180.00
U180x68x7x12m 12M           17.50             210.00
U180x71x6,2×7,3x12m 12M           17.00             204.00
Thép hình U200 U200x69x5.4x12m 12M           17.00             204.00
U200x71x6.5x12m 12M           18.80             225.60
U200x75x8.5x12m 12M           23.50             282.00
U200x75x9x12m 12M           24.60             295.20
U200x76x5.2x12m 12M           18.40             220.80
U200x80x7,5×11.0x12m 12M           24.60             295.20
Thép hình U250 U250x76x6x12m 12M           22.80             273.60
U250x78x7x12m 12M           23.50             282.00
U250x78x7x12m 12M           24.60             295.20
Thép hình U300 U300x82x7x12m 12M           31.02             372.24
U300x82x7.5x12m 12M           31.40             376.80
U300x85x7.5x12m 12M           34.40             412.80
U300x87x9.5x12m 12M           39.17             470.04
Thép hình U400 U400x100x10.5x12m 12M           58.93             707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M           48.00             576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M           60.00             720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M           76.10             913.20

Ứng dụng của thép hình U300x87x9.5x12m

Trong xây dựng:

  • Làm dầm chính, xà gồ, cột và khung giằng cho nhà công nghiệp, nhà thép tiền chế.
  • Kết cấu tầng kỹ thuật, sàn chịu tải, hệ khung mái và khung đỡ lớn.
  • Sử dụng trong cầu vượt, nhà ga, nhà kho cao tầng, kết cấu hạ tầng đặc biệt.

Trong cơ khí – chế tạo:

  • Làm khung sườn máy công nghiệp lớn, giá đỡ thiết bị có tải trọng cao.
  • Kết cấu khung rơ-moóc, container, xe chở hàng nặng, bệ lắp ráp cơ khí.
  • Hệ giá đỡ trong nhà máy sản xuất lớn, khung thao tác chịu lực.

Trong hạ tầng kỹ thuật:

  • Làm máng cáp, giá treo kỹ thuật, trụ đèn giao thông, khung kỹ thuật công cộng.
  • Cấu kiện hỗ trợ trong công trình cầu, cảng, khu công nghiệp, trạm biến áp.
  • Dùng trong hệ thống cấp thoát nước kỹ thuật hoặc nhà máy năng lượng.

Trong dân dụng:

  • Khung nhà tiền chế lớn, nhà kho cao tầng, gara, nhà container.
  • Khung đỡ bồn nước lớn, giàn mái, khung cửa và hệ thống chịu lực cao.
  • Ứng dụng cho công trình yêu cầu độ chắc chắn và tuổi thọ lâu dài.

Giá thép hình U300x87x9.5x12m tại Tôn An Thái

Giá tham khảo: 30.000 – 37.000 VNĐ/kg (theo thị trường năm 2025), phụ thuộc vào:

  • Xuất xứ sản phẩm (nội địa hay nhập khẩu).
  • Thương hiệu sản xuất và thời điểm đặt hàng.
  • Số lượng mua, phương thức giao hàng (tại kho hay công trình).
  • Biến động giá nguyên vật liệu và tỷ giá thị trường.

Lưu ý: Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá mới nhất và chính sách chiết khấu theo số lượng.

Mua thép hình U300x87x9.5x12m uy tín tại Tôn An Thái

Tôn An Thái là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp thép hình chữ U tại Bình Dương và toàn quốc, với cam kết:

  • Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn quốc tế JIS/ASTM/TCVN, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Giá cả cạnh tranh, chính sách ưu đãi đặc biệt cho đơn vị thi công, nhà thầu và xưởng cơ khí.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi bằng xe cẩu chuyên dụng, đảm bảo đúng tiến độ và an toàn.
  • Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm hỗ trợ tư vấn, lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình.

Thép hình U300x87x9.5x12m là giải pháp tối ưu cho công trình cần khả năng chịu lực lớn, kết cấu bền vững và hiệu quả kinh tế. Liên hệ ngay Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thép hình U300x87x9.5x12m”