Thép hình U65x34x3.3×3.3x6m là loại thép chữ U cán nóng, có chiều cao thân 65mm, chiều rộng cánh 34mm, độ dày thân và cánh đều 3.3mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m. Với thiết kế cân đối và khả năng chịu lực ổn định, sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng từ xây dựng đến chế tạo cơ khí và hạ tầng kỹ thuật.
Tiêu chuẩn của thép hình U65x34x3.3×3.3x6m
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và trong nước như:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn thép kết cấu cán nóng, độ bền cao, khả năng hàn tốt.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon có tính dẻo dai, dễ gia công, sử dụng phổ biến trong kết cấu thép.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép kết cấu thông dụng, đảm bảo an toàn cho thi công xây dựng.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U65x34x3.3×3.3x6m
Trong xây dựng kết cấu:
- Làm xà gồ mái, giằng tường, khung cửa, dầm phụ cho nhà thép tiền chế.
- Khung mái hiên, lan can, cầu thang, vách ngăn kết cấu nhẹ.
- Khung nhà tạm, nhà kho, nhà container.
Trong cơ khí – chế tạo:
- Làm khung sườn máy móc, giá đỡ thiết bị, bàn thao tác, kệ chịu lực trung bình.
- Khung xe tải nhẹ, rơ-moóc, các cấu kiện trong sản xuất cơ khí dân dụng.
- Kết cấu đỡ trong nhà xưởng, giàn nâng thiết bị cơ điện.
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Khung máng cáp điện, giá treo kỹ thuật, mương điện nhẹ.
- Trụ đèn, khung đỡ biển báo giao thông, khung kỹ thuật ngoài trời.
Trong dân dụng:
- Khung cửa sắt, giàn phơi, mái che, khung bồn nước.
- Khung giàn trồng cây, vườn đứng, thiết kế nội thất kim loại đơn giản.
Giá thép hình U65x34x3.3×3.3x6m tại Tôn An Thái
Giá tham khảo năm 2025: 17.500 – 21.500 VNĐ/kg, tùy theo:
- Xuất xứ (trong nước hoặc nhập khẩu).
- Thương hiệu sản xuất và số lượng đơn hàng.
- Hình thức giao hàng (tại kho hay tại công trình).
- Biến động giá nguyên liệu thép, chi phí logistics và tỷ giá thị trường.
Lưu ý: Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và các ưu đãi theo số lượng.
Mua thép hình U65x34x3.3×3.3x6m uy tín ở đâu?
Tôn An Thái là nhà cung cấp thép hình chữ U hàng đầu tại Bình Dương và các tỉnh lân cận, cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn quốc tế (JIS/ASTM/TCVN), có CO-CQ đầy đủ.
- Giá cả hợp lý, chính sách chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Giao hàng tận nơi bằng xe cẩu chuyên dụng, nhanh chóng, đúng tiến độ.
- Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm, tư vấn chọn loại thép phù hợp với yêu cầu công trình.
Thép hình U65x34x3.3×3.3x6m là giải pháp lý tưởng cho các kết cấu yêu cầu độ cứng vừa, trọng lượng hợp lý và tính ứng dụng cao. Hãy liên hệ ngay với Tôn An Thái để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.