Thép hình U75x40x3.8x6m là dòng thép cán nóng có chiều cao thân 75mm, cánh rộng 40mm, độ dày thân và cánh 3.8mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m. Với khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và thi công linh hoạt, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu, cơ khí chế tạo và các công trình hạ tầng kỹ thuật.
Tiêu chuẩn của thép hình U75x40x3.8x6m
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước như:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép kết cấu cán nóng, có độ bền cao, dễ hàn và gia công.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon cán nóng phổ biến, có độ dẻo tốt và độ bền kéo cao.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia về thép kết cấu thông dụng, đảm bảo an toàn trong thi công.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U75x40x3.8x6m
Trong xây dựng kết cấu:
- Làm xà gồ, dầm phụ, thanh giằng trong nhà thép tiền chế.
- Khung cửa, mái hiên, vách ngăn thép, lan can cầu thang.
- Khung nhà kho, nhà xưởng, công trình dân dụng quy mô vừa.
Trong công nghiệp cơ khí – chế tạo:
- Làm khung máy, khung bàn thao tác, giá đỡ thiết bị chịu lực.
- Cấu kiện cho xe chở hàng nhẹ, rơ-moóc, máy nông nghiệp.
- Giàn khung chịu tải trung bình trong nhà máy, xưởng sản xuất.
Trong công trình hạ tầng kỹ thuật:
- Khung máng cáp điện, giá đỡ kỹ thuật, mương kỹ thuật.
- Trụ đỡ biển báo, cột đèn dân dụng, khung kỹ thuật ngoài trời.
Trong dân dụng:
- Khung cửa sắt, giàn phơi, khung giàn trồng cây.
- Giàn mái che, khung nhà tiền chế, khung bồn nước.
Giá thép hình U75x40x3.8x6m tại Tôn An Thái
Giá tham khảo năm 2025: 17.500 – 21.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Hãng sản xuất và xuất xứ sản phẩm.
- Số lượng đặt hàng và điều kiện giao hàng.
- Biến động giá thép và tỷ giá thị trường.
Lưu ý: Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá mới nhất và ưu đãi chiết khấu hấp dẫn theo số lượng.
Mua thép hình U75x40x3.8x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là nhà cung cấp uy tín chuyên phân phối thép hình chữ U các loại tại Bình Dương và toàn quốc. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn JIS/ASTM/TCVN, có CO-CQ đầy đủ.
- Giá cả cạnh tranh, chính sách chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ bằng xe chuyên dụng.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng công trình.
Thép hình U75x40x3.8x6m là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kết cấu bền vững, khả năng chịu lực tốt và thi công thuận tiện. Liên hệ Tôn An Thái ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá nhanh chóng!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.