Thép hình U80x38x5.7x6m là thép cán nóng có kích thước thân cao 80mm, cánh rộng 38mm, độ dày thân và cánh đều 5.7mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m. Sản phẩm nổi bật với khả năng chịu lực vượt trội, thích hợp cho các công trình xây dựng kết cấu chịu tải nặng và công nghiệp cơ khí.
Tiêu chuẩn của thép hình U80x38x5.7x6m
Thép U80x38x5.7x6m được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước sau:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn thép kết cấu cán nóng, đảm bảo độ bền và độ dẻo dai phù hợp công trình xây dựng.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon cán nóng với tính năng hàn và gia công tốt, ứng dụng rộng rãi trong kết cấu.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia cho thép kết cấu, đảm bảo chất lượng và an toàn thi công.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U80x38x5.7x6m
Trong xây dựng kết cấu:
- Làm dầm chính, xà gồ chịu tải cao trong nhà xưởng, nhà máy.
- Kết cấu khung nhà tiền chế, nhà kho lớn.
- Khung cửa lớn, lan can, giàn mái chịu lực nặng.
Trong công nghiệp cơ khí:
- Khung máy móc, thiết bị chịu lực cao.
- Kết cấu khung xe tải, rơ-moóc, giá đỡ máy công nghiệp.
- Các kết cấu cần độ cứng, chịu lực lớn.
Trong công trình hạ tầng:
- Khung mương kỹ thuật, giá đỡ cáp điện trọng tải lớn.
- Trụ đèn, biển báo giao thông ngoài trời chịu lực cao.
Trong dân dụng:
- Khung nhà kho, nhà tiền chế chịu lực lớn.
- Giàn phơi, khung bồn nước, giàn che nắng bền chắc.
Giá thép hình U80x38x5.7x6m tại Tôn An Thái
Giá tham khảo năm 2025: 23.000 – 28.000 VNĐ/kg tùy thuộc:
- Xuất xứ sản phẩm (nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước).
- Số lượng đơn hàng, điều kiện vận chuyển.
- Biến động nguyên liệu và tỷ giá ngoại tệ.
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá cập nhật và ưu đãi số lượng lớn.
Mua thép hình U80x38x5.7x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái cam kết:
- Cung cấp sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
- Giá cạnh tranh và chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi nhanh chóng, an toàn.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Thép hình U80x38x5.7x6m là lựa chọn tối ưu cho các kết cấu đòi hỏi chịu lực cao và độ bền lâu dài. Liên hệ ngay Tôn An Thái để được hỗ trợ và báo giá nhanh!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.