Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là nhà thép tiền chế và công trình tải trọng cao, xà gồ C180x65x20x2.0 nổi bật với độ bền cao, phù hợp cho hạng mục chịu lực lớn và sử dụng lâu dài. Vậy sản phẩm này có gì nổi bật và phù hợp với công trình nào?
Xà gồ C180x65x20x2.0 là gì?
Xà gồ C180x65x20x2.0 là thép hình chữ C với kích thước:
- 180 mm: Chiều cao thân – chịu lực chính
- 65 mm: Chiều rộng cánh – bề mặt bắt vít, liên kết
- 20 mm: Mép gập – tăng cứng, chống xoắn
- 2.0 mm: Độ dày – dày nhất trong dòng C phổ thông
Sản phẩm được cán nguội từ thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng, đạt chuẩn ASTM A653, JIS G3302 hoặc TCVN tương đương. Đây là lựa chọn lý tưởng cho kết cấu vững chắc, an toàn và bền lâu.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C180x65x20x2.0
- Chịu lực tốt – phù hợp công trình tải trọng lớn: Với độ dày 2.0 mm – lớn nhất trong nhóm xà gồ C phổ thông, sản phẩm chịu uốn, nén và tải động hiệu quả. Phù hợp cho nhà kho lớn, nhà thép tiền chế, sàn kỹ thuật, mái khẩu độ rộng.
- Tiết diện lớn, kết cấu ổn định: Kích thước 180×65 mm cùng mép gập 20 mm tạo tiết diện cứng vững, hạn chế cong xoắn khi vận chuyển và sử dụng, đồng thời tăng hiệu quả truyền lực khi lắp ghép.
- Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm hoặc nhúng nóng Z180–Z275 theo ASTM A653, JIS G3302 giúp chống oxy hóa tốt trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ hoặc vùng biển.
- Gia công linh hoạt, thi công dễ: Dù dày 2.0 mm, sản phẩm vẫn dễ cắt, khoan, hàn, bắt vít. Có thể sản xuất theo chiều dài 4–12m, phù hợp thiết kế và lắp dựng nhanh.
- Hiệu quả đầu tư lâu dài: Xà gồ dày 2.0 mm bền chắc, ít bảo trì, kéo dài tuổi thọ công trình, giảm rủi ro kỹ thuật và tối ưu chi phí vận hành.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C180x65x20x2.0
Thông số |
Chi tiết |
Tên sản phẩm | Xà gồ C180x65x20x2.0 |
Loại tiết diện | Thép hình chữ C có mép gập |
Chiều cao thân (H) | 180 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập hai bên | 20 mm |
Độ dày thành thép (T) | 2.0 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m – 12m (cắt theo yêu cầu thiết kế) |
Vật liệu | Thép cán nguội, mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng |
Lớp mạ thông dụng | Z180 – Z275 (ASTM A653 / JIS G3302) |
Trọng lượng tham khảo | ~20.0 – 21.2 kg/thanh 6m (tùy loại mác thép và lớp mạ) |
Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 3994, ASTM A653, JIS G3302, AS/NZS 4600… |
Ứng dụng điển hình | Nhà xưởng công nghiệp, nhà thép tiền chế, dầm phụ, khung mái, sàn nhẹ |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C180x65x20x2.0
- Khả năng chịu tải vượt trội: Với độ dày 2.0 mm – dày nhất trong nhóm xà gồ C phổ thông – sản phẩm chịu uốn, nén và tải động cao, đảm bảo an toàn cho công trình công nghiệp, nhà xưởng, mái lớn.
- Độ cứng và ổn định cao: Thiết kế thân cao 180 mm, cánh rộng 65 mm và mép gập 20 mm giúp xà gồ ổn định hình học, chống xoắn vặn và biến dạng lâu dài.
- Chống ăn mòn tốt – tuổi thọ cao: Mạ kẽm hoặc nhúng nóng theo ASTM, JIS, TCVN, sản phẩm chống rỉ sét hiệu quả trong môi trường ẩm, ven biển, nhà máy hóa chất nhẹ, tuổi thọ 15–30 năm.
- Dễ thi công, cắt dài linh hoạt: Dù chắc chắn, xà gồ C180x2.0 vẫn dễ khoan, bắt vít, cắt theo yêu cầu từ 6–12m, giúp thi công nhanh, giảm mối nối và rút ngắn tiến độ.
- Tối ưu chi phí đầu tư: Giá cao hơn dòng mỏng nhưng hiệu quả lâu dài vượt trội: giảm bảo trì, tăng độ bền và giảm rủi ro hư hỏng trong môi trường khắc nghiệt.
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C180x65x20x2.0
- Đòn tay mái cho nhà xưởng, nhà kho lớn
- Khung mái nhà thép tiền chế
- Dầm phụ, khung sàn nhẹ nhịp lớn
- Khung phụ trợ trong nhà máy, trạm kỹ thuật
- Công trình ở môi trường khắc nghiệt
Báo giá xà gồ C180x65x20x2.0 cập nhật mới nhất
Sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Giá bán tham khảo |
Xà gồ C180x65x20x2.0 – Mạ kẽm | C180x65x20x2.0 – Mạ kẽm | 6m | 460.000 VNĐ/thanh |
Xà gồ C180x65x20x2.0 – Mạ nhúng nóng | C180x65x20x2.0 – Mạ nhúng nóng | 6m | 500.000 VNĐ/thanh |
Lưu ý: Giá chưa gồm VAT, phí vận chuyển; có chiết khấu, hỗ trợ cắt; vui lòng liên hệ Tôn An Thái để báo giá chính xác.
Một số quy cách xà gồ C phổ biến khác trên thị trường
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C180x65x20x2.0 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C180X65X20X2.0 là lựa chọn hoàn hảo cho công trình lớn cần độ bền, chịu lực và chống ăn mòn cao, thi công linh hoạt.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.