Trong các công trình kết cấu thép, nhà tiền chế hay nhà xưởng nhẹ, xà gồ đóng vai trò định hình và chịu lực cho mái, sàn hoặc tường. Lựa chọn đúng loại xà gồ giúp tối ưu kết cấu, tiết kiệm chi phí và tăng độ bền. Xà gồ C200x50x20x1.8 là sản phẩm phổ biến, cân bằng tốt giữa khả năng chịu lực và trọng lượng.
Xà gồ C200x50x20x1.8 là gì?
Xà gồ C200x50x20x1.8 là thép hình chữ C, gia công từ thép cán nguội mạ kẽm hoặc nhúng nóng, đạt chuẩn ASTM A653, JIS G3302, TCVN.
Thông số kỹ thuật:
- 200 mm: Chiều cao thân – chịu lực chính theo phương đứng
- 50 mm: Chiều rộng cánh – liên kết với mái, khung
- 20 mm: Mép gập – tăng định hình, chống xoắn
- 1.8 mm: Độ dày – nâng khả năng chịu lực so với loại 1.5 mm, nhẹ hơn loại 2.0
Xà gồ có chiều dài phổ biến 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu. Lớp mạ Z120 – Z275 giúp tăng tuổi thọ, chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều điều kiện môi trường.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x50x20x1.8
- Chiều cao 200 mm – tăng chịu uốn, giảm võng: Chịu tải tốt, tăng khoảng cách gối đỡ, giảm võng mái phù hợp nhà xưởng, gara, showroom, nhà dân mái rộng.
- Độ dày 1.8 mm – cứng nhẹ, tiết kiệm chi phí: Tăng chịu lực, chống biến dạng, dễ thi công, giá hợp lý hơn so với loại dày hơn.
- Cánh 50 mm – tiết kiệm không gian, dễ lắp đặt: Phù hợp mái hẹp, giảm chi phí liên kết, kết cấu gọn gàng.
- Mép gập 20 mm – tăng cứng, chống xoắn: Giữ hình dạng ổn định, hạn chế xoắn khi vận chuyển và chịu gió.
- Lớp mạ Z120–Z275 – chống rỉ, bền môi trường: Bảo vệ thép ngoài trời, tăng tuổi thọ 15–30 năm.
- Sản xuất linh hoạt, thi công nhanh: Dài 4–12m, khoan lỗ, bắt vít, hàn dễ dàng tại công trường.
- Ứng dụng rộng rãi: Nhà dân, nhà phố, nhà kho, nhà tiền chế, showroom, mái hiên, sàn gác nhẹ.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x50x20x1.8
Hạng mục | Chi tiết kỹ thuật |
Tên sản phẩm | Xà gồ C200x50x20x1.8 |
Loại tiết diện | Thép hình chữ C, có mép gập hai bên |
Chiều cao thân (H) | 200 mm – tăng khả năng chịu uốn, phù hợp mái khẩu độ lớn |
Chiều rộng cánh (B) | 50 mm – cánh hẹp, tối ưu không gian và dễ thi công |
Kích thước mép gập (L) | 20 mm – tăng ổn định, chống xoắn hiệu quả |
Độ dày thành thép (T) | 1.8 mm – dày hơn chuẩn phổ thông, chịu lực vượt trội |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu từ 4–13m) |
Vật liệu sản xuất | Thép cán nguội chất lượng cao – mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng |
Lớp mạ phổ biến | Z120 – Z275 (tùy theo môi trường và yêu cầu) |
Bề mặt hoàn thiện | Mạ kẽm điện phân (G.I) hoặc mạ nhúng nóng (H.D.G) chống ăn mòn cao |
Trọng lượng tham khảo | ~17.0 – 18.2 kg/thanh dài 6m (tùy loại thép & lớp mạ) |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A653, JIS G3302, TCVN 3994, AS/NZS 4600… |
Khả năng gia công | Cắt, khoan, đột lỗ, bắt vít hoặc hàn dễ dàng tại công trường |
Ứng dụng phổ biến | Mái nhà dân, nhà xưởng, kho, sàn nhẹ, giàn khung, khung phụ trợ |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C200x50x20x1.8
- Cân bằng trọng lượng và chịu lực
- Chiều cao thân 200 mm – tăng độ cứng khung
- Cánh hẹp 50 mm – tiết kiệm không gian, vật tư
- Mép gập 20 mm – tăng cứng, chống xoắn
- Chống ăn mòn cao – phù hợp mọi môi trường
- Linh hoạt sản xuất – cắt theo yêu cầu, thi công nhanh
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x50x20x1.8
- Đòn tay mái cho nhà xưởng, kho, gara
- Khung mái nhà tiền chế, lắp ghép
- Dầm phụ cho sàn nhẹ, gác lửng
- Giàn khung mái che, nhà xe, kho mini
- Kết cấu phụ kỹ thuật và nông nghiệp
Báo giá xà gồ C200x50x20x1.8 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ |
Chiều dài |
Đơn giá (VNĐ/thanh) |
C200x50x20x1.8 – Mạ kẽm (Z275) | 6 mét | 395.000 |
C200x50x20x1.8 – Mạ nhúng nóng (H.D.G) | 6 mét | 435.000 |
Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.
Một số quy cách xà gồ C thông dụng khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x50x20x1.8 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C200x50x20x1.8 chịu lực tốt, nhẹ, dễ thi công và tiết kiệm chi phí. Phù hợp cho mái nhà xưởng, showroom, sàn nhẹ và khung phụ dân dụng. Đây là giải pháp bền chắc, linh hoạt và kinh tế. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.