Trong xây dựng hiện đại, đặc biệt nhà thép tiền chế và mái khẩu độ rộng, xà gồ cần có độ cứng và chịu lực cao. Xà gồ C200x50x20x2.0 là lựa chọn dày, chắc chắn với khả năng chịu lực vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe cho công nghiệp và dân dụng, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí thi công.
Xà gồ C200x50x20x2.0 là gì?
Xà gồ C200x50x20x2.0 là thép hình chữ C cán nguội, mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng chống ăn mòn.
- 200 mm: chiều cao thân, tăng khả năng chịu uốn trên nhịp lớn
- 50 mm: chiều rộng cánh, tiết kiệm không gian, dễ liên kết mái
- 20 mm: mép gập, tăng cứng tiết diện, chống xoắn
- 2.0 mm: độ dày cao cấp, đảm bảo độ cứng và bền
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A653, JIS G3302, TCVN 3994, gia công chiều dài từ 6m đến 12m theo yêu cầu.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x50x20x2.0
- Độ dày 2.0 mm – chịu lực tốt: Chịu nén, uốn vượt trội, giảm võng cong, phù hợp mái lớn, nhà xưởng.
- Tiết diện 200 mm – ổn định kết cấu: Tăng khoảng cách gối đỡ, giảm số lượng xà gồ, tiết kiệm vật tư.
- Mép gập 20 mm – chống xoắn hiệu quả: Tăng cứng, ổn định hình học, giảm biến dạng do gió và rung.
- Cánh 50 mm – tiết kiệm không gian: Dễ thi công, phù hợp mái thấp, giảm chi phí phụ kiện.
- Chống ăn mòn cao: Mạ kẽm hoặc nhúng nóng, bền 15–30 năm trong môi trường khắc nghiệt.
- Gia công linh hoạt: Cắt dài 4m–13m, khoan lỗ, thi công nhanh theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x50x20x2.0
Hạng mục | Thông số kỹ thuật chi tiết |
Tên sản phẩm | Xà gồ C200x50x20x2.0 |
Hình dạng tiết diện | Thép hình chữ C, có mép gập hai bên |
Chiều cao thân (H) | 200 mm – giúp tăng khả năng chịu uốn, phù hợp cho kết cấu mái khẩu độ lớn |
Chiều rộng cánh (B) | 50 mm – gọn gàng, tiết kiệm không gian và dễ kết nối |
Kích thước mép gập (L) | 20 mm – tăng độ cứng tiết diện, chống xoắn hiệu quả |
Độ dày thép (T) | 2.0 mm – thuộc nhóm xà gồ dày, cho khả năng chịu lực vượt trội |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m – 12m (có thể cắt theo yêu cầu từ 4m – 13m) |
Vật liệu | Thép cán nguội mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng |
Lớp mạ kẽm phổ biến | Z180 – Z275 (phù hợp tiêu chuẩn ASTM A653, JIS G3302, TCVN 3994…) |
Bề mặt hoàn thiện | Mạ kẽm điện phân (G.I) hoặc mạ nhúng nóng (H.D.G) chống ăn mòn cao |
Trọng lượng tham khảo | Khoảng 20.5 – 21.5 kg/thanh dài 6m (tùy theo lớp mạ và mác thép) |
Tiêu chuẩn kỹ thuật | ASTM A653 (Mỹ), JIS G3302 (Nhật Bản), TCVN 3994 (Việt Nam) |
Gia công theo yêu cầu | Có thể khoan lỗ, đột lỗ, gấp đầu xà gồ theo bản vẽ kỹ thuật |
Ứng dụng phổ biến | Đòn tay mái, dầm phụ sàn nhẹ, khung mái nhà tiền chế, khung nhà xưởng, mái panel, showroom, nhà kho tải lớn |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C200x50x20x2.0
- Chịu lực cao vượt trội – phù hợp cho kết cấu mái công nghiệp và công trình tải trọng lớn
- Chiều cao tiết diện lớn (200 mm) – tăng độ cứng và giảm mật độ thanh xà gồ
- Mép gập 20 mm – định hình ổn định, chống xoắn hiệu quả
- Cánh hẹp 50 mm – gọn gàng, tiết kiệm không gian và chi phí phụ kiện
- Chống ăn mòn tốt – bền vững trong môi trường ngoài trời hoặc công nghiệp
- Gia công linh hoạt – cắt, khoan, gấp đầu theo yêu cầu thiết kế
- Hiệu quả đầu tư cao – bền chắc, tiết kiệm lâu dài
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x50x20x2.0
- Làm đòn tay mái cho nhà xưởng công nghiệp, kho trung tâm, nhà máy sản xuất
- Hệ mái nhà thép tiền chế tải trọng lớn
- Khung đỡ sàn nhẹ, sàn kỹ thuật hoặc gác lửng
- Khung phụ cho mái hiên, mái che, showroom, nhà xe tải trọng nặng
- Công trình ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt
Báo giá xà gồ C200x50x20x2.0 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ | Chiều dài | Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh) |
Xà gồ C200x50x20x2.0 – Mạ kẽm điện phân (G.I) | 6 mét | Khoảng 460.000 |
Xà gồ C200x50x20x2.0 – Mạ nhúng nóng (H.D.G) | 6 mét | Khoảng 505.000 |
Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.
Một số quy cách xà gồ C thông dụng khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x50x20x2.0 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C200x50x20x2.0 phù hợp công trình chịu lực lớn như nhà thép tiền chế, mái panel, nhà xưởng. Độ dày 2.0 mm, chống xoắn, chống ăn mòn, đảm bảo bền vững và hiệu quả thi công. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.