Trong xu hướng xây dựng công nghiệp, chọn vật liệu thép phù hợp quyết định hiệu quả thi công. Xà gồ C200x65x20x1.75 được đánh giá cao về kỹ thuật và kinh tế, với độ dày gần chuẩn và trọng lượng hợp lý. Sản phẩm phù hợp công trình vừa và lớn, cần tải trọng vượt loại 1.5mm nhưng không đến 1.8mm.
Xà gồ C200x50x20x3.0 là gì?
Xà gồ C200x50x20x3.0 là thép cán nguội chữ C siêu dày 3.0 mm, có thông số cấu tạo:
- 200 mm: chiều cao thân, phân bố lực đều, giảm võng nhịp lớn
- 50 mm: cánh rộng, gọn, dễ thi công, phù hợp nhiều loại mái
- 20 mm: mép gập, tăng ổn định, chống xoắn vặn
- 3.0 mm: độ dày thép, đảm bảo độ cứng, bền và chịu tải cao
Sản phẩm mạ kẽm (Z180–Z275) hoặc nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A653, JIS G3302, TCVN 3994, dài 4–13m tùy thiết kế.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x50x20x3.0
- Độ dày 3.0 mm – xà gồ siêu dày, chịu tải cực cao
- Chiều cao tiết diện 200 mm – tăng độ cứng, truyền lực hiệu quả
- Mép gập 20 mm – chống xoắn, giữ ổn định hình học
- Cánh hẹp 50 mm – dễ thi công, tiết kiệm không gian, chi phí
- Bề mặt mạ kẽm hoặc nhúng nóng – chống ăn mòn vượt trội
- Phù hợp thi công mô-đun, gia công dễ dàng
Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x50x20x3.0
Hạng mục | Thông số chi tiết |
Tên sản phẩm | Xà gồ C200x50x20x3.0 |
Kiểu tiết diện | Thép cán nguội định hình dạng chữ C, có mép gập hai bên |
Chiều cao thân (H) | 200 mm – hỗ trợ truyền lực tốt, chịu uốn cao, giảm võng hiệu quả |
Chiều rộng cánh (B) | 50 mm – gọn gàng, dễ liên kết, tiết kiệm không gian và phụ kiện liên kết |
Mép gập (L) | 20 mm – tăng độ ổn định tiết diện, chống xoắn hiệu quả |
Độ dày thép (T) | 3.0 mm – thuộc nhóm xà gồ siêu dày, chuyên dùng cho công trình tải trọng lớn |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m – 12m (có thể đặt cắt theo yêu cầu từ 4m – 13m) |
Vật liệu | Thép cán nguội cường độ cao, mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng |
Lớp mạ kẽm phổ biến | Z180 – Z275 hoặc mạ nhúng nóng H.D.G (tùy theo điều kiện môi trường sử dụng) |
Bề mặt hoàn thiện | Mạ kẽm điện phân (G.I) hoặc mạ nhúng nóng (H.D.G) chống oxy hóa và ăn mòn |
Trọng lượng tham khảo | ~28 – 30 kg/thanh 6m (phụ thuộc vào lớp mạ và nguồn thép) |
Tiêu chuẩn kỹ thuật | ASTM A653 (Hoa Kỳ), JIS G3302 (Nhật Bản), TCVN 3994 (Việt Nam) |
Gia công theo yêu cầu | Có thể khoan, đột lỗ, gấp đầu, tạo lỗ bắt vít hoặc hàn liên kết theo bản vẽ kỹ thuật |
Ứng dụng phổ biến | Mái panel tải trọng lớn, khung phụ kết cấu thép, sàn kỹ thuật, nhà xưởng công nghiệp nặng, showroom, mái che lớn |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C200x50x20x3.0
- Chịu tải trọng cực lớn – lựa chọn hàng đầu cho công nghiệp nặng
- Tiết diện cao 200 mm – tăng cứng, truyền lực hiệu quả
- Mép gập 20 mm – chống xoắn, giữ ổn định hình học
- Cánh hẹp 50 mm – thi công dễ dàng, tiết kiệm phụ kiện
- Chống ăn mòn vượt trội – tuổi thọ dài hạn
- Gia công linh hoạt – cắt dài, khoan, đột, gấp theo yêu cầu
- Hiệu quả đầu tư dài hạn – tiết kiệm chi phí tổng thể
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x50x20x3.0
- Đòn tay mái cho công trình khẩu độ lớn, mái tôn dày
- Khung sàn kỹ thuật chịu lực cao
- Giàn kèo mái bê tông, mái panel trong nhà tiền chế tải trọng lớn
- Khung phụ mái che, mái hiên, nhà xe, mái lấy sáng chịu tải nặng
- Ứng dụng ngoài trời, môi trường khắc nghiệt, gần biển
Báo giá xà gồ C200x50x20x3.0 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ | Kích thước | Chiều dài | Giá (VNĐ/thanh) |
Mạ kẽm điện phân (G.I) | C200x50x20x3.0 | 6m | 610.000 – 630.000 |
Mạ nhúng nóng (H.D.G) | C200x50x20x3.0 | 6m | 660.000 – 690.000 |
Lưu ý: Giá trên là giá tham khảo, chưa bao gồm 8% VAT và có thể thay đổi theo thời điểm đặt hàng, khối lượng, lớp mạ yêu cầu (Z180 – Z275), vị trí giao hàng và điều kiện gia công (khoan lỗ, cắt vát, gấp đầu…).
Tham khảo một số quy cách xà gồ C khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x50x20x3.0 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C200x50x20x3.0 là sản phẩm chuyên dụng cho công trình tải trọng lớn và yêu cầu kết cấu ổn định cao như nhà máy công nghiệp nặng, kho trung tâm, sàn kỹ thuật chịu lực hay mái panel cách nhiệt dày. Với thiết kế chắc chắn, chống xoắn hiệu quả và độ dày vượt trội, sản phẩm đảm bảo an toàn kết cấu, tăng tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.