Trong thi công các công trình lớn như nhà thép tiền chế, nhà máy, kho bãi và mái che diện tích rộng, vật liệu kết cấu phải đảm bảo độ ổn định, chịu lực tốt, chống ăn mòn và bền lâu. Xà gồ C200x65x20x2.0 đáp ứng đầy đủ các tiêu chí này, là lựa chọn bền vững, mạnh mẽ và kinh tế hàng đầu trong dòng xà gồ C hiện nay.
Xà gồ C200x65x20x2.0 là gì?
Xà gồ C200x65x20x2.0 là loại xà gồ thép chữ C, sản xuất từ thép mạ kẽm hoặc thép cán nguội chất lượng cao với độ dày 2.0mm, gồm:
- C200: chiều cao thân 200 mm
- 65: chiều rộng cánh 65 mm
- 20: mép gập cánh 20 mm
- 2.0: độ dày thép 2.0 mm
Độ dày này giúp xà gồ chịu lực vượt trội, phù hợp với công trình tải nặng, khẩu độ lớn và điều kiện thời tiết khắc nghiệt, vượt trội so với xà gồ mỏng hơn.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x65x20x2.0
- Chịu tải cao vượt trội: Độ dày 2.0mm giúp xà gồ chống võng, chịu lực lớn, lý tưởng cho mái công nghiệp và sàn đúc giả bằng thép.
- Ổn định cấu trúc lâu dài: Trên diện rộng, xà gồ mỏng dễ rung, võng, biến dạng; loại 2.0mm hoàn toàn khắc phục vấn đề này.
- Bề mặt mạ kẽm bền chắc: Phủ kẽm Z275 hoặc nhúng nóng, chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong môi trường ven biển và khí hậu khắc nghiệt.
- Giảm khối lượng kết cấu phụ: Khả năng chịu tải cao cho phép tăng khoảng cách nhịp, giảm số lượng xà gồ, tiết kiệm thời gian thi công và chi phí lắp dựng.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x65x20x2.0
Thông số | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 200 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập (L) | 20 mm |
Độ dày thép (t) | 2.0 mm |
Chiều dài phổ biến | 6m, 9m, 12m hoặc đặt theo yêu cầu |
Trọng lượng ước tính | ~12.5 – 13.5 kg/m |
Vật liệu | Thép mạ kẽm Z275, SS400, G350 |
Dạng | Hình chữ C, có thể đục lỗ sẵn theo bản vẽ kỹ thuật |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C200x65x20x2.0
- Chịu lực mạnh mẽ, giảm thiểu nguy cơ võng dầm hoặc lún mái trong dài hạn.
- Lý tưởng cho kết cấu mái và sàn lớn, đảm bảo an toàn trong điều kiện tải trọng nặng hoặc gió bão.
- Chống rỉ sét tốt, phù hợp với cả công trình dân dụng và công nghiệp, kể cả ở môi trường đặc biệt như nhà máy hóa chất, ven biển.
- Hiệu quả lâu dài về chi phí, nhờ giảm sửa chữa, bảo trì, thay thế.
- Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất, cho các công trình cần chứng chỉ kỹ thuật và kiểm định kết cấu nghiêm ngặt.
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x65x20x2.0
- Mái nhà công nghiệp khẩu độ rộng (>12m)
- Hệ khung dầm, sàn đúc giả dùng tấm cemboard hoặc tấm bê tông nhẹ
- Kết cấu giàn mái chịu lực gió bão hoặc tải trọng mái tôn – mái panel
- Khung phụ lắp đặt hệ thống pin mặt trời công suất lớn
- Kết cấu nhà kho, bãi đỗ xe nhiều tầng bằng thép
- Giàn đỡ thiết bị kỹ thuật: điều hòa trung tâm, đường ống công nghiệp, tháp nước
Bảng giá xà gồ C200x65x20x2.0 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ/thanh) |
C200x65x20x2.0 – mạ kẽm Z275 | 6 mét | 240.000 – 270.000 |
C200x65x20x2.0 – thép đen chưa mạ | 6 mét | 215.000 – 235.000 |
Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.
Tham khảo một số quy cách xà gồ C thông dụng khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x65x20x2.0 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C200x65x20x2.0 là lựa chọn cao cấp trong dòng xà gồ C200, đáp ứng yêu cầu chịu lực vượt trội, bền bỉ và ổn định. Sản phẩm không chỉ nâng cao hiệu quả kỹ thuật mà còn tiết kiệm thời gian thi công và chi phí bảo trì nhờ giảm hỏng hóc. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.