Xà gồ C200X65X20X2.5

  • Dày 2.5 mm, chịu tải lớn, giảm võng hiệu quả.
  • Mạ kẽm chống gỉ, bền trong môi trường khắc nghiệt.
  • Giảm số lượng xà gồ, tiết kiệm chi phí thi công.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Xà gồ C200x65x20x2.5 là dòng sản phẩm cao cấp trong nhóm C200, chuyên dùng cho công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, sàn kỹ thuật, tầng cao. Với độ bền vượt trội, chịu tải siêu lớn và chống biến dạng hiệu quả, sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt và tuổi thọ hàng chục năm.

Xà gồ C200x65x20x2.5 là gì?

Xà gồ C200x65x20x2.5 là loại thép cán nguội hình chữ C với kích thước:

  • C200: Chiều cao thân 200 mm
  • 65: Chiều rộng cánh 65 mm
  • 20: Mép gập cánh 20 mm
  • 2.5: Độ dày thép 2.5 mm

Sở hữu độ dày lớn nhất trong dòng C200, sản phẩm này chịu tải cực tốt, lý tưởng cho dầm chính, sàn nhẹ chịu lực hoặc kết cấu kỹ thuật trong nhà máy công nghiệp nặng.

Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x65x20x2.5

  • Chịu tải siêu cao: Với độ dày 2.5 mm, xà gồ có khả năng chống võng tối ưu, lý tưởng để dùng cho các kết cấu có tải trọng lớn, khoảng cách nhịp lớn hoặc chịu lực động liên tục.
  • Chống ăn mòn bền bỉ: Sản phẩm có thể được mạ kẽm Z275 hoặc nhúng kẽm nóng, giúp chống lại sự ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt: nhà máy hóa chất, khu công nghiệp ven biển, hoặc kho lưu trữ ngoài trời.
  • Giảm số lượng xà gồ sử dụng: Do khả năng chịu lực cao, có thể tăng khoảng cách giữa các xà gồ hoặc giảm số lượng thanh lắp đặt – tiết kiệm nhân công và thời gian thi công.
  • Tăng độ ổn định kết cấu chung: Đặc biệt hữu ích khi làm việc với mái nhà khẩu độ siêu rộng, hoặc hệ khung chịu rung động từ thiết bị cơ khí, hệ HVAC công nghiệp…

Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x65x20x2.5

Thông số Giá trị
Chiều cao thân (H) 200 mm
Chiều rộng cánh (B) 65 mm
Mép gập (L) 20 mm
Độ dày thép (t) 2.5 mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Trọng lượng ước tính ~14.5 – 15.5 kg/m
Vật liệu thép Thép cán nguội G350, SS400; mạ kẽm Z275 hoặc nhúng nóng
Đục lỗ kỹ thuật Theo bản vẽ thiết kế (tùy chọn)

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

Ưu điểm của xà gồ C200x65x20x2.5

  • Chịu được tải trọng động – phù hợp với nhà máy có máy móc vận hành liên tục, hệ sàn kỹ thuật chịu rung chấn nhẹ.
  • Giảm biến dạng mái sau thời gian dài, bảo đảm tính thẩm mỹ và an toàn.
  • Tối ưu chi phí thi công cho công trình lớn bằng cách giảm mật độ xà gồ, rút ngắn thời gian lắp đặt.
  • Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao trong công trình công nghiệp – quốc phòng – năng lượng.

Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x65x20x2.5

  • Hệ xà gồ mái chính của nhà xưởng siêu rộng (khẩu độ >15m)
  • Dầm phụ trong sàn nhẹ công nghiệp (dùng cemboard, smartboard, panel)
  • Hệ khung đỡ pin năng lượng mặt trời công suất lớn
  • Khung giằng kỹ thuật cho hệ thống điều hoà, thang máng cáp, ống gió
  • Kết cấu mái tại vùng ven biển, có bão hoặc mưa lớn quanh năm
  • Sàn kỹ thuật tầng máy, tầng kỹ thuật trong toà nhà cao tầng

Bảng giá xà gồ C200x65x20x2.5 cập nhật mới nhất

Loại xà gồ

Chiều dài

Đơn giá (VNĐ/thanh)

C200x65x20x2.5 – thép mạ kẽm Z275 6 mét 310.000 – 340.000
C200x65x20x2.5 – thép đen chưa mạ 6 mét 280.000 – 310.000

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo giá thép thị trường và số lượng đặt hàng; có chiết khấu cho đơn hàng lớn hoặc dự án hợp đồng; đơn giá chưa bao gồm vận chuyển và thuế GTGT (nếu có).

Tham khảo một số quy cách xà gồ C khác

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40x15 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50x15 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C120x50x15 2.87 3.43 3.80 4.71 5.60
C150x50x20 3.34 4.00 4.43 5.50 6.55
C150x65x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x50x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x65x20 4.05 4.80 5.37 6.67 7.96
C200x50x20 3.93 4.70 5.21 6.48 7.72
C200x65x20 4.29 5.13 5.68 7.07 8.43
C250x65x20 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C250x75x20 5.11 6.12 6.78 8.44 10.08
C300x75x20 5.70 6.82 7.57 9.42 11.26
C300x85x20 5.93 7.10 7.88 9.81 11.73

Lưu ý:

  • Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
  • Dung sai trọng lượng: ± 5%
  • Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.

Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x65x20x2.5 tại Tôn An Thái?

  • Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
  • Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
  • Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
  • Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
  • Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.

Xà gồ C200x65x20x2.5 là lựa chọn hàng đầu cho công trình yêu cầu chịu lực lớn, ổn định và bền lâu. Giải pháp tối ưu cho kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư cần kết cấu an toàn, tiết kiệm dài hạn. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C200X65X20X2.5”