Xà gồ C200X65X20X3.0

  • Dày 3.0 mm, chịu tải lớn, chống võng hiệu quả.
  • Bền 20–50 năm, ít bảo trì, phù hợp công trình trọng điểm.
  • Giảm chi phí dài hạn dù giá đầu tư cao.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Với nhu cầu ngày càng cao về vật liệu thép dày, bền và ổn định trong xây dựng công nghiệp, xà gồ C200x65x20x3.0 nổi bật nhờ khả năng chịu tải lớn, chống võng tốt và tuổi thọ cao. Đây là dòng xà gồ dày nhất trong nhóm C200, chuyên dùng cho kết cấu trọng yếu và môi trường khắc nghiệt.

Xà gồ C200x65x20x3.0 là gì?

Xà gồ C200x65x20x3.0 là thép chữ C định hình, làm từ thép cán nguội hoặc mạ kẽm dày 3.0 mm, gồm:

  • C200: chiều cao thân 200 mm
  • 65: chiều rộng cánh 65 mm
  • 20: mép gập cánh 20 mm
  • 3.0: độ dày thép 3.0 mm

Thuộc phân khúc đặc biệt, sản phẩm phù hợp cho mái siêu lớn, sàn kỹ thuật, kết cấu phụ trợ chịu tải nặng, và các công trình công nghiệp nặng như nhà máy, kho vận, bến cảng.

Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x65x20x3.0

  • Xà gồ C200x65x20x3.0 nổi bật với khả năng chịu tải cực cao, không võng, không biến dạng ngay cả khi thi công khẩu độ lớn hoặc chịu tải động kéo dài.
  • Với độ dày 3.0 mm, sản phẩm chống xoắn hiệu quả, chịu lực tốt cả theo phương ngang lẫn phương đứng – phù hợp làm dầm phụ hoặc cấu kiện chịu lực chính.
  • Xà gồ có thể được mạ kẽm Z275 hoặc nhúng nóng, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm, ven biển hoặc nhà máy hóa chất.
  • Giảm số lượng xà gồ sử dụng, tăng khoảng cách gối đỡ – giúp tối ưu vật tư, tiết kiệm nhân công và rút ngắn thời gian thi công.
  • Kết cấu bền vững, giảm thiểu chi phí bảo trì dài hạn.

Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x65x20x3.0

Thông số kỹ thuật Giá trị
Chiều cao thân (H) 200 mm
Chiều rộng cánh (B) 65 mm
Mép gập (L) 20 mm
Độ dày vật liệu (t) 3.0 mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m (hoặc đặt theo yêu cầu)
Trọng lượng ước tính 17.0 – 18.5 kg/m
Loại thép sử dụng G350, SS400, hoặc mạ kẽm Z275
Đục lỗ kỹ thuật Theo yêu cầu bản vẽ hoặc tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

Ưu điểm của xà gồ C200x65x20x3.0

  • Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe của các công trình công nghiệp trọng điểm như nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp, kho xăng dầu hoặc khu công nghiệp trọng yếu.
  • Hạn chế tối đa tình trạng võng sàn, lún mái, rung kết cấu – đảm bảo an toàn tuyệt đối trong vận hành sản xuất.
  • Phù hợp với công trình có thời gian khai thác dài hạn (20 – 50 năm) mà không cần bảo trì thường xuyên.
  • Tăng độ an toàn và độ ổn định kết cấu tổng thể khi dùng làm xà gồ mái, xà gồ dầm sàn hoặc hệ đỡ thiết bị kỹ thuật nặng.
  • Giúp chủ đầu tư giảm chi phí tổng thể về lâu dài, dù chi phí ban đầu cao hơn.

Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x65x20x3.0

  • Hệ khung sàn kỹ thuật cho nhà xưởng nặng, tầng máy, tầng kỹ thuật
  • Kết cấu mái khẩu độ siêu rộng trong nhà công nghiệp lớn, nhà kho logistics
  • Dầm phụ đỡ hệ thống thiết bị công nghiệp: máy móc, bồn chứa, ống dẫn
  • Giàn khung cho hệ thống năng lượng mặt trời công suất lớn tại vùng ven biển
  • Khung giằng cho hệ thống kỹ thuật MEP: điều hòa trung tâm, thang máng cáp, thang điện
  • Công trình hạ tầng như nhà ga, bến cảng, sân bay, nhà xe nhiều tầng

Bảng giá xà gồ C200x65x20x3.0 cập nhật mới nhất

Loại xà gồ Chiều dài Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh)
Xà gồ C200x65x20x3.0 – mạ kẽm Z275 6 mét 375.000 – 415.000
Xà gồ C200x65x20x3.0 – thép đen 6 mét 340.000 – 380.000

Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.

Tham khảo một số quy cách xà gồ C thông dụng khác

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40x15 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50x15 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C120x50x15 2.87 3.43 3.80 4.71 5.60
C150x50x20 3.34 4.00 4.43 5.50 6.55
C150x65x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x50x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x65x20 4.05 4.80 5.37 6.67 7.96
C200x50x20 3.93 4.70 5.21 6.48 7.72
C200x65x20 4.29 5.13 5.68 7.07 8.43
C250x65x20 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C250x75x20 5.11 6.12 6.78 8.44 10.08
C300x75x20 5.70 6.82 7.57 9.42 11.26
C300x85x20 5.93 7.10 7.88 9.81 11.73

Lưu ý:

  • Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
  • Dung sai trọng lượng: ± 5%
  • Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.

Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x65x20x3.0 tại Tôn An Thái?

  • Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
  • Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
  • Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
  • Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
  • Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.

Xà gồ C200x65x20x3.0 là dòng cao cấp nhất nhóm C200, với độ dày 3.0 mm, chịu lực tốt và bền bỉ. Phù hợp cho công trình lớn, công nghiệp nặng, đảm bảo an toàn và tuổi thọ lâu dài. Đây là lựa chọn tối ưu cho xây dựng bền vững. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C200X65X20X3.0”