Trong xây dựng công nghiệp, xà gồ C250x65x20x3.0 thuộc nhóm “siêu nặng,” phù hợp công trình lớn như nhà máy, kho, giàn thiết bị hoặc hệ năng lượng. Với độ dày 3.0 mm, sản phẩm chịu lực cao, bền vững và đáp ứng tốt điều kiện vận hành liên tục.
Xà gồ C250x65x20x3.0 là gì?
Là loại thép hình chữ C, cán nguội từ thép cường độ cao hoặc thép mạ kẽm, dày 3.0 mm. Sản phẩm chuyên dùng cho kết cấu quan trọng, chịu tải lớn, chống võng, nén và uốn trong thời gian dài.
Thông số tiêu chuẩn:
- C250: cao 250 mm
- 65: cánh rộng 65 mm
- 20: mép gập 20 mm
- 3.0: thép dày 3.0 mm
Xà gồ này có thể làm dầm phụ, dầm chính cho mái, sàn hoặc giàn đỡ thiết bị cơ khí nặng.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C250x65x20x3.0
- Khả năng chịu tải cực cao: Nhờ độ dày 3.0 mm, sản phẩm chịu được ứng suất lớn, hạn chế hoàn toàn hiện tượng võng, gãy, xoắn hoặc biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Chiều cao thân lớn giúp tăng mô men kháng uốn, cho phép tăng khoảng cách giữa các gối đỡ mà không làm giảm độ ổn định kết cấu.
- Bền bỉ với thời gian: Có thể mạ kẽm Z275 hoặc nhúng kẽm nóng, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển, nhà máy hoá chất, khu công nghiệp ẩm.
- Ứng dụng linh hoạt trong nhiều loại kết cấu: từ khung sàn, dầm mái, giàn đỡ kỹ thuật, đến hệ thống lắp đặt năng lượng mặt trời.
- Tối ưu chi phí dài hạn nhờ khả năng giảm thiểu sự cố kết cấu, giảm nhu cầu bảo trì và tăng tuổi thọ công trình.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C250x65x20x3.0
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 250 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập cánh (L) | 20 mm |
Độ dày vật liệu (t) | 3.0 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m hoặc theo đơn đặt hàng |
Trọng lượng ước tính | 18.0 – 19.2 kg/m |
Loại thép sử dụng | G350, SS400, thép cán nguội hoặc mạ kẽm Z275 |
Xử lý bề mặt | Mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, sơn chống gỉ |
Gia công đục lỗ | Theo yêu cầu bản vẽ kỹ thuật |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C250x65x20x3.0
- Đáp ứng yêu cầu chịu tải trọng nặng và vận hành liên tục trong thời gian dài, không bị biến dạng hoặc suy giảm kết cấu.
- Phù hợp với các công trình có tải trọng mái lớn, hệ sàn kỹ thuật chịu lực hoặc khung đỡ thiết bị công nghiệp nặng.
- Giảm số lượng thanh cần lắp đặt, nhờ khả năng chịu lực cao và độ cứng lớn, giúp rút ngắn thời gian thi công và tiết kiệm vật tư phụ.
- Thích hợp để ứng dụng trong cả công trình dân dụng cao cấp, hạ tầng kỹ thuật và năng lượng tái tạo.
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C250x65x20x3.0
- Dầm phụ hoặc dầm chính trong hệ sàn kỹ thuật tầng máy, tầng kỹ thuật
- Kết cấu mái khẩu độ siêu rộng cho nhà xưởng, nhà kho logistics
- Hệ khung đỡ giàn pin năng lượng mặt trời công suất lớn
- Giàn đỡ thiết bị kỹ thuật trong nhà máy: hệ thống HVAC, hệ thống điện, nước, hơi
- Kết cấu chịu tải phụ trợ trong nhà tiền chế, tầng kỹ thuật hoặc trạm công nghiệp
- Ứng dụng trong kết cấu giàn thép không gian hoặc nhà thép kết hợp sàn đúc giả
Bảng giá xà gồ C250x65x20x3.0 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ | Chiều dài | Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh) |
C250x65x20x3.0 – mạ kẽm Z275 | 6 mét | 345.000 – 385.000 |
C250x65x20x3.0 – thép đen chưa mạ | 6 mét | 310.000 – 340.000 |
Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.
Bảng tra quy cách tỷ trọng xà gồ C chi tiết nhất
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C250x65x20x3.0 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C250x65x20x3.0 là giải pháp kết cấu tin cậy cho công trình yêu cầu tải trọng lớn, ổn định lâu dài và chống ăn mòn cao. Với độ dày 3.0 mm và thiết kế chắc chắn, sản phẩm phù hợp cho kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư trong các dự án bền vững, chất lượng. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.