Trong các công trình cần cân đối giữa chi phí và khả năng chịu lực, xà gồ C80x40x1.75 chính là lựa chọn phù hợp. Với độ dày 1.75mm, sản phẩm nằm giữa phân khúc 1.5mm và 1.8mm, mang đến giải pháp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải ổn định. Hãy cùng Tôn An Thái tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này để chọn lựa phù hợp cho công trình của bạn.
Xà gồ C80x40x1.75 là gì?
Xà gồ C80x40x1.75 là sản phẩm thép mạ kẽm cán nguội được định hình dạng chữ C, với kích thước bụng 80mm, cánh 40mm và độ dày 1.75mm. Được sản xuất từ thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm thường dùng làm khung mái, khung vách hoặc kết cấu chịu lực cho nhà dân dụng, nhà xưởng và nhà thép tiền chế.
Đặc điểm của xà gồ C80x40x1.75
- Cấu tạo cân đối, tăng khả năng chịu lực: Thiết kế chữ C với tỷ lệ kích thước hài hòa giúp xà gồ C80x40x1.75 có độ ổn định cao, chống võng, chống cong vênh hiệu quả trong các công trình có khẩu độ trung bình.
- Độ dày 1.75mm – Tối ưu giữa chi phí và độ bền: Dày hơn loại 1.5mm nhưng không quá nặng như loại 1.8mm, xà gồ này tạo sự cân bằng giữa khả năng chịu tải và trọng lượng. Đây là lựa chọn kinh tế cho công trình cần tiết kiệm ngân sách.
- Bề mặt mạ kẽm bền bỉ: Sản phẩm được mạ kẽm nhúng nóng từ Z120 đến Z275, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.
- Dễ thi công và vận chuyển: Trọng lượng vừa phải giúp việc gia công, khoan cắt và vận chuyển trở nên dễ dàng. Điều này hỗ trợ rút ngắn tiến độ và tiết kiệm nhân công.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C80x40x1.75
Quy cách | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Vật liệu |
C80x40x1.75 | 80mm x 40mm | 1.75 | 3m – 12m (theo yêu cầu) | ~2.4 | Thép mạ kẽm nhúng nóng |
- Lớp mạ kẽm: Z120 – Z275 (tùy yêu cầu)
- Hình dạng: Dạng chữ C, 2 đầu cánh được bo mép tăng cứng
- Gia công: Cắt, đột lỗ theo bản vẽ kỹ thuật hoặc theo yêu cầu thực tế
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653, TCVN 1651-2:2018
Ưu điểm của xà gồ C80x40x1.75
Nếu bạn cần một loại xà gồ vừa bền chắc, vừa tiết kiệm, thì C80x40x1.75 là lựa chọn tối ưu. Dưới đây là những ưu điểm chính giải thích vì sao nó phù hợp với nhiều công trình:
- Cân đối giữa hiệu suất và chi phí: Giá thành hợp lý nhưng vẫn đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật và độ bền, lý tưởng cho công trình quy mô vừa và lớn.
- Chịu lực tốt, phù hợp nhiều hạng mục: Thiết kế mép bo tăng cứng giúp xà gồ chịu uốn hiệu quả, hạn chế cong vênh khi lắp đặt. Nhờ độ bền cao và tính thẩm mỹ, sản phẩm phù hợp cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
- Chống gỉ, chống mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm bảo vệ kết cấu trước các tác nhân thời tiết và hóa chất nhẹ, giảm chi phí bảo trì lâu dài.
- Thi công nhanh, tiết kiệm chi phí: Sản phẩm có trọng lượng vừa phải và thiết kế tiêu chuẩn, xà gồ C80x40x1.75 có thể gia công theo yêu cầu, dễ lắp ráp và vận chuyển, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công và chi phí thi công tổng thể.
Ứng dụng thực tiễn của xà gồ C80x40x1.75
- Làm khung mái nhà xưởng, nhà tiền chế: Khả năng chịu tải tốt giúp xà gồ C80x40x1.75 đảm nhiệm kết cấu mái cho các công trình công nghiệp.
- Khung vách, trần trong công trình thương mại: Được dùng làm khung vách ngăn, trần treo cho nhà máy, trung tâm thương mại hoặc kho bãi.
- Ứng dụng trong nông nghiệp: Khung nhà kính, nhà lưới hoặc mái che trang trại nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
- Mái che công cộng và công trình ngoài trời: Nhẹ, dễ lắp dựng nên thích hợp làm mái che nhà xe, sân thể thao, nhà chờ…
Giá xà gồ C80x40x1.75 mới nhất
Tại Tôn An Thái, xà gồ C80x40x1.75 được cung cấp với chiều dài tiêu chuẩn hoặc cắt theo yêu cầu. Giá bán linh hoạt theo số lượng và thời điểm đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Tôn An Thái để được hỗ trợ nhanh và chi tiết.
Bảng tra trọng lượng xà gồ C tại Tôn An Thái
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý: Dung sai độ dày của xà gồ có thể là ±2%, còn dung sai trọng lượng khoảng ±5%. Vì vậy, Trọng lượng tính trên thép mạ kẽm nhúng nóng, thực tế có thể chênh lệch theo từng lô hàng.
Vì sao nên mua xà gồ C80x40x1.75 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chuẩn – đúng thông số kỹ thuật: Sản phẩm đạt chuẩn JIS, ASTM và TCVN, có đầy đủ CO/CQ và kiểm định chất lượng rõ ràng trước khi giao đến tay khách hàng.
- Thời gian giao hàng nhanh, linh hoạt theo yêu cầu khách hàng: Tôn An Thái có năng lực sản xuất và dự trữ hàng tốt, đảm bảo tiến độ giao hàng phù hợp với từng dự án, kể cả đơn hàng gia công theo yêu cầu.
- Tư vấn tận tâm – đồng hành suốt dự án: Đội ngũ kỹ thuật của Tôn An Thái luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tìm giải pháp tối ưu nhất.
- Thương hiệu uy tín, hơn 20 năm kinh nghiệm: Tôn An Thái đã đồng hành cùng nhiều nhà thầu lớn trong các công trình công nghiệp và dân dụng.
Xà gồ C80x40x1.75 tại Tôn An Thái là giải pháp tối ưu giữa chất lượng và chi phí cho mọi công trình. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng, đúng chuẩn, giao tận nơi và hỗ trợ kỹ thuật trọn gói. Liên hệ Tôn An Thái ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.