Với yêu cầu ngày càng khắt khe về độ bền và khả năng chịu tải trong xây dựng, việc lựa chọn vật liệu phù hợp là yếu tố tiên quyết. Xà gồ C80x40x1.95 chính là giải pháp đáng tin cậy cho các công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc, thi công nhanh và hiệu quả kinh tế cao. Hãy cùng Tôn An Thái khám phá chi tiết về sản phẩm xà gồ này trong bài viết dưới đây.
Xà gồ C80x40x1.95 là gì?
Xà gồ C80x40x1.95 là loại thép mạ kẽm được cán nguội và định hình theo dạng chữ C với kích thước 80mm x 40mm và độ dày 1.95mm.
Sản phẩm này thường được sử dụng để làm khung mái, khung vách, hoặc các cấu kiện chịu lực trong các công trình như nhà thép tiền chế, nhà kho, nhà xưởng và cả công trình dân dụng. Đặc biệt, nó thích hợp cho những hạng mục cần chịu tải cao và vận hành lâu dài.
Đặc điểm của Xà gồ C80x40x1.95
Trước khi ứng dụng vào công trình, hãy cùng điểm qua các đặc điểm nổi bật làm nên chất lượng của xà gồ C80x40x1.95:
- Khả năng chịu tải vượt trội: Nhờ độ dày 1.95mm, sản phẩm có khả năng chịu lực tốt hơn các dòng mỏng hơn như 1.5mm hay 1.75mm. Hạn chế tối đa hiện tượng võng sập khi thi công mái lớn.
- Chống gỉ, chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn Z120 – Z275 giúp tăng khả năng chống oxy hóa, thích hợp sử dụng cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Dễ thi công, tiết kiệm thời gian: Thiết kế nhẹ nhưng chắc chắn giúp vận chuyển và lắp đặt dễ dàng, không cần nhiều nhân công.
- Sản xuất chính xác, đồng bộ: Từng thanh xà gồ được gia công theo dây chuyền hiện đại, đảm bảo kích thước và độ dày ổn định theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Ứng dụng linh hoạt: Không chỉ dùng cho mái, sản phẩm còn phù hợp làm vách ngăn, trần treo hoặc các hạng mục phụ trợ.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C80x40x1.95
Quy cách | Kích thước | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Vật liệu |
C80x40x1.95 | 80mm x 40mm | 1.95mm | 3m – 12m (theo yêu cầu) | ~1.71 Kg/m | Thép mạ kẽm nhúng nóng |
- Lớp mạ kẽm: Z120 – Z275 (tùy yêu cầu)
- Hình dạng:Dạng chữ C, bo mép tăng cứng hai đầu cánh
- Gia công: Cắt, đột lỗ theo bản vẽ kỹ thuật hoặc theo yêu cầu thực tế
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653, TCVN 1651-2:2018
Ưu điểm của xà gồ C80x40x1.95
Dưới đây là những lý do khiến xà gồ C80x40x1.95 luôn được các nhà thầu tin dùng:
- Độ bền cơ học cao: Đảm bảo khả năng chống võng, chịu tải tốt ngay cả với kết cấu mái có khẩu độ rộng.
- Bền bỉ theo thời gian: Lớp mạ kẽm giúp chống gỉ sét, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm trong môi trường khắc nghiệt.
- Tiết kiệm chi phí vận hành: Giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa trong suốt vòng đời công trình.
- Dễ thi công, ít hao hụt: Gia công theo yêu cầu, không cần cắt chỉnh nhiều giúp tiết kiệm vật tư.
- Sản xuất đồng bộ: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo kích thước đồng đều, bề mặt sáng đẹp, phù hợp cả những công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng thực tiễn của xà gồ C80x40x1.95
Xà gồ C80x40x1.95 được ứng dụng trong đa dạng loại công trình:
- Khung mái nhà xưởng, nhà kho: Phù hợp với quy mô lớn và nhịp dài, đảm bảo kết cấu vững chắc.
- Làm xà gồ mái cho nhà thép tiền chế: Là lựa chọn tối ưu giúp đẩy nhanh tiến độ thi công, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng kết cấu.
- Công trình dân dụng, thương mại: Sử dụng làm khung vách ngăn, trần treo cho showroom, siêu thị, nhà ở cao cấp.
- Hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp: Làm mái che, khung nhà lưới, chuồng trại hoặc các công trình phụ trợ.
Giá xà gồ C80x40x1.95 mới nhất
Giá xà gồ C80x40x1.95 tại Tôn An Thái luôn được cập nhật liên tục theo biến động thị trường, giúp khách hàng dễ dàng lên kế hoạch và dự toán chi phí chính xác. Mức giá cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, thời điểm giao dịch cũng như vị trí giao hàng thực tế của công trình. Để nhận báo giá chi tiết cùng những ưu đãi mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng và chính xác.
Bảng tra trọng lượng xà gồ C tại Tôn An Thái
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý: Dung sai độ dày của xà gồ có thể là ±2%, còn dung sai trọng lượng khoảng ±5%. Vì vậy, Trọng lượng tính trên thép mạ kẽm nhúng nóng, thực tế có thể chênh lệch theo từng lô hàng.
Vì sao nên mua xà gồ C80x40x1.95 tại Tôn An Thái?
- Hàng đạt chuẩn chất lượng: Xà gồ C80x40x1.8 tại Tôn An Thái được sản xuất từ thép mạ kẽm chất lượng cao, đúng thông số kỹ thuật, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
- Giá cạnh tranh, báo giá minh bạch: Giá tốt cho cả khách lẻ, dự án hoặc đại lý. Cam kết không phát sinh chi phí ẩn.
- Giao hàng nhanh, đúng hẹn: Hệ thống kho rộng và xe vận chuyển chủ động giúp giao hàng đúng tiến độ toàn quốc.
- Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí: Đội ngũ am hiểu sản phẩm sẵn sàng hỗ trợ lựa chọn loại xà gồ phù hợp cho từng công trình.
- Thương hiệu uy tín hơn 20 năm: Được tin dùng bởi nhiều nhà thầu và chủ đầu tư trên toàn quốc.
Tại Tôn An Thái, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng, đúng tiêu chuẩn, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ tư vấn và giao hàng chuyên nghiệp. Liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá tốt nhất và hỗ trợ giải pháp vật tư tối ưu nhất cho công trình của bạn.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.