BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á MỚI NHẤT HIỆN NAY

Thép xây dựng Đông Nam Á có trụ sở tại TP. Buôn Mê Thuột, Đắk Lắk, là doanh nghiệp có hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực thép xây dựng. Công ty đầu tư dây chuyền hiện đại, ứng dụng công nghệ DANIELI từ Ý nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và tối ưu hóa hiệu quả sản xuất.

Những điểm nổi bật của Thép Đông Nam Á:

  • Với hơn hai thập kỷ hoạt động trong lĩnh vực thép xây dựng, Thép Đông Nam Á đã khẳng định được chỗ đứng vững chắc thông qua hành trình phát triển bền vững và không ngừng đổi mới.
  • Doanh nghiệp sở hữu dây chuyền sản xuất được trang bị công nghệ tiên tiến, được nhập khẩu trực tiếp từ Ý, giúp tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo chất lượng thành phẩm.
  • Sản phẩm có chất lượng hàng đầu đạt tiêu chuẩn TCVN 1651:1-2008, TCVN 1651:2-2008, JIS 3112, JIS3505. Phù hợp QCVN 7:2011/BKHCN với chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của ngành xây dựng.
  • Với năng lực sản xuất vượt mốc 500.000 tấn mỗi năm, doanh nghiệp không chỉ đáp ứng nhu cầu của thị trường nội địa mà còn mở rộng mạng lưới phân phối đến các quốc gia trong khu vực như Lào, Campuchia và Philippines,..

Các sản phẩm Thép xây dựng Đông Nam Á

Phân loại cơ bản Thép xây dựng của Đông Nam Á:

  • Thép cuộn:
    Loại thép này có hình dạng dây tròn được cuộn lại, bề mặt trơn nhẵn. Các kích thước thông dụng gồm phi 4.0 mm, phi 6.0 mm và phi 8.0 mm.
    Để xác định đúng sản phẩm thép cuộn do Đông Nam Á sản xuất, khách hàng cần chú ý đến ký hiệu ASC được dập nổi trên bề mặt thép, đi kèm với thông số đường kính tương ứng.
  • Thép thanh vằn (thép gân):
    Loại thép này có dạng thanh, bề mặt có gân, với đường kính phổ biến từ 10 mm đến 18 mm. Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh là 11,7 m.
    Các mác thép được sử dụng chủ yếu là SD295 và CB300.
    Để nhận diện đúng sản phẩm thép gân của Đông Nam Á, trên mỗi thanh cần có các đặc điểm: hình thoi dập nổi, ký hiệu ASC, đường kính và mác thép được thể hiện rõ ràng.

Ưu điểm của Thép xây dựng Đông Nam Á:

  • Độ bền và khả năng chịu lực
    Thép xây dựng sở hữu độ bền cơ học cao, giúp chống chịu tốt các tải trọng lớn và áp lực từ kết cấu, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho công trình trong suốt quá trình sử dụng.
  • Đa dạng kích thước
    Sản phẩm được sản xuất với nhiều đường kính và quy cách khác nhau, mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và thi công, phù hợp với nhiều loại hình công trình.
  • Dễ dàng gia công và thi công: có khả năng dễ dàng cắt, uốn, hàn và lắp ráp, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công. Thuận lợi cho việc tạo ra các chi tiết phức tạp và cấu trúc xây dựng đa dạng
  • Khả năng tái chế
    Vật liệu thép có thể tái sử dụng sau khi tháo dỡ, góp phần giảm thiểu rác thải xây dựng, tiết kiệm tài nguyên và hạn chế tác động xấu đến môi trường.
  • Tính chống cháy
    Thép không bắt lửa và không sinh ra khói độc khi gặp nhiệt độ cao, giúp ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy và bảo vệ an toàn cho người và tài sản trong trường hợp hỏa hoạn.

Bảng giá thép Đông Nam Á mới nhất

Bảng giá dưới đây thể hiện mức giá tham khảo cho hai dòng sản phẩm chủ lực của Thép Đông Nam Á: thép cuộn và thép cây, với các mác thép CB240-T và CB300.

Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.

Bảng giá thép cuộn Đông Nam Á

Đường kính

Đơn vị

CB240-T (VNĐ/Kg)

CB300 (VNĐ/Kg)

6mm

VNĐ/kg

12.100

12.850

8mm

VNĐ/kg

12.100

12.850

Bảng giá thép cây Đông Nam Á

STT

Đường kính

Đơn vị tính

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Giá tiền (VNĐ/cây)

1

Phi 10

Cây 11,7m

12.850

92.648

2

Phi 12

Cây 11,7m

12.850

133.511

3

Phi 14

Cây 11,7m

12.950

183.372

4

Phi 16

Cây 11,7m

12.950

239.445

5

Phi 18

Cây 11,7m

13.300

311.220

6

Phi 20

Cây 11,7m

13.300

384.370

7

Phi 22

Cây 11,7m

13.300

463.771

8

Phi 25

Cây 11,7m

13.300

599.165

9

Phi 28

Cây 11,7m

13.300

753.179

10

Phi 32

Cây 11,7m

13.300

981.939

11

Phi 36

Cây 11,7m

Liên hệ

Liên hệ

12

Phi 40

Cây 11,7m

Liên hệ

Liên hệ

13

Phi 50

Cây 11,7m

Liên hệ

Liên hệ

Lưu ý:

  • Thông tin giá trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo và có thể điều chỉnh tùy theo biến động thị trường cũng như chính sách riêng của từng đơn vị cung ứng.
  • Giá bán có khả năng được ưu đãi hơn khi khách hàng đặt số lượng lớn.
    Mức giá hiện tại chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và chi phí giao hàng.
  • Đối với các loại thép có kích thước từ phi 36 trở lên, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá chính xác nhất.

Liên hệ ngay với Tôn Công Nghiệp – chúng tôi cung cấp giá tốt, dịch vụ tận tâm, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc và chiết khấu hấp dẫn cho công trình lớn!

Nên mua Thép xây dựng Đông Nam Á ở đâu?

Hiện tại, thị trường tồn tại nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thép xây dựng Đông Nam Á không đảm bảo về chất lượng và giá cả. Trong bối cảnh đó, Tôn Công Nghiệp – nhà phân phối tôn thép hàng đầu tại Đồng Nai – luôn đặt tiêu chí chất lượng lên hàng đầu.

Chúng tôi chỉ cung cấp sản phẩm có đầy đủ chứng nhận xuất xứ và chứng chỉ chất lượng minh bạch. Với vai trò là đối tác phân phối chính thức của Thép xây dựng Đông Nam Á tại khu vực Đồng Nai, Tôn Công Nghiệp cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tận nơi công trình, đảm bảo cả về chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và phục vụ tốt nhất.

THÔNG TIN LIÊN HỆ TÔN CÔNG NGHIỆP

icon website Website: toncongnghiep.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, Phường Tân Định, TP. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, Phường Chơn Thành, Tỉnh Đồng Nai

icon số điện thoại Hotline: 093 762 3330

icon email Email: tonanthai@gmail.com