Bảng báo giá thép miền Nam hôm nay 17/07/2025

Giá thép miền Nam

Cùng với sự phục hồi mạnh mẽ của nền kinh tế, giá thép miền Nam cũng có sự thay đổi nhanh chóng. Tuỳ vào từng thời gian khác khau, bảng giá sắt thép miền Nam sẽ có những biến động riêng. Để giúp bạn cập nhật thông tin chính xác và kịp thời, dưới đây là bảng báo giá thép xây dựng miền Nam mới nhất từ Tôn An Thái. Hãy cùng tham khảo nhé!

Thép miền Nam
Thép miền Nam

Bảng giá thép miền Nam hôm nay

Giá thép miền Nam hôm nay đang nhận được nhiều sự quan tâm từ người dùng. Bảng giá giúp bạn dự kiến chính xác chi phí xây dựng khi mua vật liệu thi công, đảm bảo công trình được hoàn thiện đúng thời hạn.

Bảng báo giá thép miền Nam
Bảng báo giá thép miền Nam

Giá thép xây dựng miền Nam

Giá cổ phiếu thép miền Nam hay báo giá thép miền Nam là hai từ khóa được nhắc nhiều nhất hôm nay. Theo thống kê của Tôn An Thái, báo giá thép hôm nay được cập nhật chính xác theo số liệu dưới đây:

Giá sắt thép miền Nam các loại

Bảng báo giá thép miền Nam sẽ có sự chênh lệch theo từng loại thép, bạn có thể tham khảo thêm bảng giá dưới đây:

Giá thép miền Nam mới nhất – thép cuộn

Dưới đây là bảng giá thép cuộn miền Nam cập nhật mới nhất, dù nhu cầu thị trường tăng mạnh nhưng giá vẫn ổn định:

Loại thép Giá (VNĐ/kg)
Sắt phi 6 14.200
Sắt phi 8 14.200

Lưu ý: Giá thép cuộn CB300V và CB400V đều có mức giá giống nhau.

Giá sắt thép miền Nam – thép thanh vằn

Dưới đây là bảng giá thép thanh vằn miền Nam cập nhật mới nhất hôm nay:

Loại thép Giá CB300V (VNĐ/cây) Giá CB400V (VNĐ/cây)
Thép Ø 10 (Cây 11,7 m) 94,714 85,008
Thép Ø 12 (Cây 11,7 m) 133,611 115,861
Thép Ø 14 (Cây 11,7 m) 179,551 151,176
Thép Ø 16 (Cây 11,7 m) 247,314 209,239
Thép Ø 18 (Cây 11,7 m) 308,451 261,741
Thép Ø 20 (Cây 11,7 m) 383,391 327,791
Thép Ø 22 (Cây 11,7 m) Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 25 (Cây 11,7 m) Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 28 (Cây 11,7 m) Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 32 (Cây 11,7 m) Liên hệ Liên hệ

Báo giá sắt thép miền Nam – thép phi

Báo giá thép miền Nam chi tiết hôm nay với các trọng lượng riêng như sau:

Loại thép Trọng lượng (kg/cây) Giá (VNĐ/kg) Tổng giá (VNĐ/cây)
Sắt miền Nam phi 6 12.150
Sắt miền Nam phi 8 12.150
Sắt miền Nam phi 10 7.21 12.250 84.020
Sắt miền Nam phi 12 10.39 12.250 114.096
Sắt miền Nam phi 14 14.16 12.250 149.011
Sắt miền Nam phi 16 18.47 12.250 207.410
Sắt miền Nam phi 18 23.38 12.250 258.720
Sắt miền Nam phi 20 28.85 12.350 324.124
Sắt miền Nam phi 22 34.91 12.350 Liên hệ
Sắt miền Nam phi 25 45.09 12.350 Liên hệ
Sắt miền Nam phi 28 12.450 Liên hệ
Sắt miền Nam phi 32 12.450 Liên hệ

Giá thép hộp mạ kẽm miền Nam

Bảng giá thép miền Nam mạ kẽm sẽ có chi phí cao hơn các loại thép cơ bản khác:

Thép hộp mạ kẽm hình vuông

Kích thước Độ dày (mm) Mạ Kẽm (VNĐ/cây) Đen (VNĐ/cây)
14×14 0.9 28.500 24.500
1.2 39.000 34.900
16×16 0.9 35.500 30.500
1.2 48.000 42.000
20×20 0.9 43.500 36.500
1.2 51.000 49.500
1.4 67.500 65.500
25×25 0.9 53.000 46.500
1.2 70.000 65.500
1.4 90.000 82.500
1.8 117.000 104.500
30×30 0.9 62.000 58.000
1.2 86.000 78.500
1.4 103.000 98.600
1.8 128.500 121.800
40×40 1.0 96.000 89.900
1.2 117.000 107.500
1.4 142.500 133.500
1.8 175.000 166.900
2.0 222.000 205.900
50×50 1.2 146.500 136.500
1.4 177.000 168.500
1.8 221.000 210.500
2.0 284.000 261.000
60×60 1.4 222.000 203.000
1.8 276.000 253.500
75×75 1.4 280.000 253.500
1.8 336.000 311.500
2.0 440.000 391.500
90×90 1.4 336.000 311.500
1.8 405.000 384.500
2.0 534.000 449.500

Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật

Kích thước Độ dày (mm) Mạ Kẽm (VNĐ/cây) Đen (VNĐ/cây)
13 × 26 0.9 43.500 36.500
1.2 51.000 49.500
20 × 40 0.9 62.000 58.000
1.2 86.000 78.500
1.4 103.000 98.500
1.8 128.500 121.900
25 × 50 0.9 83.000 73.900
1.2 107.000 104.500
1.4 131.500 124.500
1.8 181.000 152.500
30 × 60 0.9 101.000 87.000
1.2 130.500 123.500
1.4 158.000 147.900
1.8 194.000 189.900
2.0 278.000 243.500
40 × 80 1.2 171.000 163.900
1.4 210.000 199.000
1.8 263.000 243.500
2.0 350.000 311.500
50 × 100 1.2 222.000 209.000
1.4 270.000 247.500
1.8 333.000 311.500
2.0 419.000 391.500
60 × 120 1.4 336.000 305.000
1.8 415.000 385.000
2.0 533.000 464.500

Bảng báo giá thép miền Nam mới nhất

Với bảng báo giá sắt thép miền Nam hôm nay bạn sẽ biết được biến động và cách thay đổi lớn trong ngành xây dựng. Sau đây là bảng giá mà bạn có thể tham khảo thêm:

Thông tin thép Đơn vị tính Giá thép miền Nam Giá thép miền Nam
CB300V miền Nam CB400V miền Nam
Thép Ø 6 Kg 14.500 14.500
Thép Ø 8 Kg 14.500 14.500
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11.220 69.564
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11.055 114.751
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11.100 149.295
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11.100 203.574
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11.100 268.953
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11.100 304.695
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 11.100
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 11.100
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 11.100
Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ

Lưu ý: Giá sắt thép xây dựng miền Nam trên được tính theo trọng lượng (kg) hoặc theo cây, và áp dụng cho các loại thép CB300V và CB400V từ các nhà cung cấp thép miền Nam.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép

Giá thép xây dựng miền Nam được đánh giá là nơi có chi phí sản xuất, cung cấp sắt thép miền Nam giá rẻ nhất hiện nay. Tuy nhiên, báo giá sắt thép xây dựng miền Nam này lại không ổn định, thường xuyên thay đổi do nguyên liệu thô, chính sách thuế hay nhu cầu sử dụng cao,…

Biến động giá nguyên liệu thô

Giá thép phụ thuộc vào chi phí của các nguyên liệu thô như quặng sắt, than cốc, và các chất liệu khác dùng trong sản xuất. Khi giá nguyên liệu thay đổi, giá thép miền Nam cũng sẽ thay đổi theo.

Chính sách thuế và chi phí vận chuyển

Chính sách thuế đối với ngành thép có tác động trực tiếp đến giá thành sản phẩm. Khi chính phủ áp dụng thuế nhập khẩu hoặc thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thép, chi phí sản xuất và giá bán sản phẩm sẽ tăng lên. Điều này dẫn đến việc giá thép trong nước cũng bị ảnh hưởng, đặc biệt là khi các nhà sản xuất phải chịu chi phí thuế cao hơn.

Ngoài ra, chi phí vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến các địa phương cũng là một yếu tố quan trọng. Thép là một sản phẩm có trọng lượng lớn và cần vận chuyển xa để đến tay người tiêu dùng. 

Nếu chi phí nhiên liệu tăng hoặc điều kiện giao thông khó khăn, chi phí vận chuyển sẽ tăng theo. Điều này làm cho giá thép miền Nam ở các khu vực xa nhà máy có thể cao hơn so với những nơi gần.

Nhu cầu xây dựng khu vực miền Nam

Ở khu vực miền Nam, nhu cầu sử dụng thép trong các công trình xây dựng, hạ tầng và các dự án bất động sản luôn rất cao. Khi nhu cầu này gia tăng, việc tiêu thụ thép cũng sẽ tăng mạnh, khiến nguồn cung thép trở nên hạn chế. Do đó, các yếu tố như số lượng dự án xây dựng, tốc độ phát triển hạ tầng,… đều ảnh hưởng lớn đến giá thép trong khu vực miền Nam.

Ở khu vực miền Nam, nhu cầu xây dựng rất cao
Ở khu vực miền Nam, nhu cầu xây dựng rất cao

Vì sao nên chọn mua thép miền Nam tại Tôn An Thái?

Tôn An Thái được biết đến như một trong những nhà cung cấp thép Miền Nam hàng đầu, luôn đảm bảo uy tín và chất lượng vượt trội. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt chuẩn, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng với mức giá cạnh tranh và hợp lý. Bên cạnh thép Miền Nam, Tôn An Thái còn cung ứng phong phú các loại tôn, sắt thép, và vật liệu xây dựng khác, đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu của thị trường.

Tôn An Thái là địa điểm cung cấp tôn uy tín và chất lượng
Tôn An Thái là địa điểm cung cấp tôn uy tín và chất lượng

Chúng tôi luôn xem trọng chữ “Tín” và lấy khách hàng làm trung tâm trong mọi hoạt động. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của Tôn An Thái sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn lựa chọn sản phẩm cho đến giao hàng tận nơi, đảm bảo mang đến sự hài lòng tuyệt đối. Việc lựa chọn Tôn An Thái đồng nghĩa với việc bạn đang đầu tư vào sự an toàn và hiệu quả cho công trình của mình, tối ưu hóa chi phí một cách tốt nhất.

Hướng dẫn liên hệ để nhận báo giá thép miền Nam chi tiết

Nếu bạn cần báo giá hoặc tư vấn về sản phẩm, hãy liên hệ với Tôn An Thái qua các số điện thoại 0968 174 545, 097 6721 055, 033 8365 122, 037 7209 279, 093 7623 330. Bạn cũng có thể gửi yêu cầu qua Zalo, Messenger, hoặc trực tiếp đến văn phòng giao dịch tại 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM để được hỗ trợ một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp. Để biết thêm chi tiết và các thông tin ưu đãi, hãy truy cập https://toncongnghiep.com/lien-he/. Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu và mang đến dịch vụ tận tâm nhất cho khách hàng.

liên hệ tôn an thái
Hướng dẫn liên hệ và báo giá từ Tôn An Thái

Với các thông tin chia sẻ trên, hy vọng bạn sẽ hiểu hơn về chi phí sắt thép miền Nam giá bao nhiêu cũng như xu hướng thay đổi giá thép miền Nam tại TPHCM. Tuỳ vào từng thời điểm, giá thép miền Nam sẽ có những biến động riêng. Việc tìm kiếm cho mình một đơn vị cung cấp uy tín sẽ giúp bạn an tâm hơn và hạn chế các chi phí phát sinh không mong muốn.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: tonanthai@gmail.com

5/5 – (15 ratings)


Bài Viết Liên Quan

Đại lý Tôn Hòa Phát tại Bình Phước uy tín, giá cảnh tranh

Tại Bình Phước – nơi đang phát triển mạnh về công nghiệp và đô thị [...]

Đại lý Tôn TVP tại Đồng Nai – Giá tốt, giao nhanh toàn tỉnh

Trong bối cảnh thị trường vật liệu xây dựng ngày càng đa dạng, việc lựa [...]

Đại lý Tôn TVP tại Tây Ninh – Giao nhanh, tư vấn chuyên sâu

Trong bối cảnh Tây Ninh đang tăng tốc đố thi hóa, xây dựng khu công [...]

Đại lý Tôn TVP chính hãng uy tín tại Bình Phước

Tại Bình Phước – nơi tốc độ đô thị hóa và phát triển công nghiệp [...]

Đại lý Tôn TVP tại Bình Dương – Hàng chính hãng, giao nhanh

Trong thị trường vật liệu xây dựng đang ngày càng cạnh tranh, việc lựa chọn [...]

Đại lý Tôn Tân Phước Khanh chính hãng tại Hồ Chí Minh

TP.HCM là trung tâm công nghiệp và đô thị phát triển bậc nhất cả nước, [...]

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *