Cùng với sự phục hồi mạnh mẽ của nền kinh tế, giá thép miền Nam cũng có sự thay đổi nhanh chóng. Tuỳ vào từng thời gian khác khau, bảng giá sắt thép miền Nam sẽ có những biến động riêng. Để giúp bạn cập nhật thông tin chính xác và kịp thời, dưới đây là bảng báo giá thép xây dựng miền Nam mới nhất từ Tôn An Thái. Hãy cùng tham khảo nhé!

Bảng giá thép miền Nam hôm nay
Giá thép miền Nam hôm nay đang nhận được nhiều sự quan tâm từ người dùng. Bảng giá giúp bạn dự kiến chính xác chi phí xây dựng khi mua vật liệu thi công, đảm bảo công trình được hoàn thiện đúng thời hạn.

Giá thép xây dựng miền Nam
Giá cổ phiếu thép miền Nam hay báo giá thép miền Nam là hai từ khóa được nhắc nhiều nhất hôm nay. Theo thống kê của Tôn An Thái, báo giá thép hôm nay được cập nhật chính xác theo số liệu dưới đây:
Giá sắt thép miền Nam các loại
Bảng báo giá thép miền Nam sẽ có sự chênh lệch theo từng loại thép, bạn có thể tham khảo thêm bảng giá dưới đây:
Giá thép miền Nam mới nhất – thép cuộn
Dưới đây là bảng giá thép cuộn miền Nam cập nhật mới nhất, dù nhu cầu thị trường tăng mạnh nhưng giá vẫn ổn định:
Loại thép | Giá (VNĐ/kg) |
Sắt phi 6 | 14.200 |
Sắt phi 8 | 14.200 |
Lưu ý: Giá thép cuộn CB300V và CB400V đều có mức giá giống nhau.
Giá sắt thép miền Nam – thép thanh vằn
Dưới đây là bảng giá thép thanh vằn miền Nam cập nhật mới nhất hôm nay:
Loại thép | Giá CB300V (VNĐ/cây) | Giá CB400V (VNĐ/cây) |
Thép Ø 10 (Cây 11,7 m) | 94,714 | 85,008 |
Thép Ø 12 (Cây 11,7 m) | 133,611 | 115,861 |
Thép Ø 14 (Cây 11,7 m) | 179,551 | 151,176 |
Thép Ø 16 (Cây 11,7 m) | 247,314 | 209,239 |
Thép Ø 18 (Cây 11,7 m) | 308,451 | 261,741 |
Thép Ø 20 (Cây 11,7 m) | 383,391 | 327,791 |
Thép Ø 22 (Cây 11,7 m) | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 25 (Cây 11,7 m) | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 28 (Cây 11,7 m) | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 32 (Cây 11,7 m) | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá sắt thép miền Nam – thép phi
Báo giá thép miền Nam chi tiết hôm nay với các trọng lượng riêng như sau:
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ/kg) | Tổng giá (VNĐ/cây) |
Sắt miền Nam phi 6 | – | 12.150 | – |
Sắt miền Nam phi 8 | – | 12.150 | – |
Sắt miền Nam phi 10 | 7.21 | 12.250 | 84.020 |
Sắt miền Nam phi 12 | 10.39 | 12.250 | 114.096 |
Sắt miền Nam phi 14 | 14.16 | 12.250 | 149.011 |
Sắt miền Nam phi 16 | 18.47 | 12.250 | 207.410 |
Sắt miền Nam phi 18 | 23.38 | 12.250 | 258.720 |
Sắt miền Nam phi 20 | 28.85 | 12.350 | 324.124 |
Sắt miền Nam phi 22 | 34.91 | 12.350 | Liên hệ |
Sắt miền Nam phi 25 | 45.09 | 12.350 | Liên hệ |
Sắt miền Nam phi 28 | – | 12.450 | Liên hệ |
Sắt miền Nam phi 32 | – | 12.450 | Liên hệ |
Giá thép hộp mạ kẽm miền Nam
Bảng giá thép miền Nam mạ kẽm sẽ có chi phí cao hơn các loại thép cơ bản khác:
Thép hộp mạ kẽm hình vuông
Kích thước | Độ dày (mm) | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | Đen (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 28.500 | 24.500 |
1.2 | 39.000 | 34.900 | |
16×16 | 0.9 | 35.500 | 30.500 |
1.2 | 48.000 | 42.000 | |
20×20 | 0.9 | 43.500 | 36.500 |
1.2 | 51.000 | 49.500 | |
1.4 | 67.500 | 65.500 | |
25×25 | 0.9 | 53.000 | 46.500 |
1.2 | 70.000 | 65.500 | |
1.4 | 90.000 | 82.500 | |
1.8 | 117.000 | 104.500 | |
30×30 | 0.9 | 62.000 | 58.000 |
1.2 | 86.000 | 78.500 | |
1.4 | 103.000 | 98.600 | |
1.8 | 128.500 | 121.800 | |
40×40 | 1.0 | 96.000 | 89.900 |
1.2 | 117.000 | 107.500 | |
1.4 | 142.500 | 133.500 | |
1.8 | 175.000 | 166.900 | |
2.0 | 222.000 | 205.900 | |
50×50 | 1.2 | 146.500 | 136.500 |
1.4 | 177.000 | 168.500 | |
1.8 | 221.000 | 210.500 | |
2.0 | 284.000 | 261.000 | |
60×60 | 1.4 | 222.000 | 203.000 |
1.8 | 276.000 | 253.500 | |
75×75 | 1.4 | 280.000 | 253.500 |
1.8 | 336.000 | 311.500 | |
2.0 | 440.000 | 391.500 | |
90×90 | 1.4 | 336.000 | 311.500 |
1.8 | 405.000 | 384.500 | |
2.0 | 534.000 | 449.500 |
Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật
Kích thước | Độ dày (mm) | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | Đen (VNĐ/cây) |
13 × 26 | 0.9 | 43.500 | 36.500 |
1.2 | 51.000 | 49.500 | |
20 × 40 | 0.9 | 62.000 | 58.000 |
1.2 | 86.000 | 78.500 | |
1.4 | 103.000 | 98.500 | |
1.8 | 128.500 | 121.900 | |
25 × 50 | 0.9 | 83.000 | 73.900 |
1.2 | 107.000 | 104.500 | |
1.4 | 131.500 | 124.500 | |
1.8 | 181.000 | 152.500 | |
30 × 60 | 0.9 | 101.000 | 87.000 |
1.2 | 130.500 | 123.500 | |
1.4 | 158.000 | 147.900 | |
1.8 | 194.000 | 189.900 | |
2.0 | 278.000 | 243.500 | |
40 × 80 | 1.2 | 171.000 | 163.900 |
1.4 | 210.000 | 199.000 | |
1.8 | 263.000 | 243.500 | |
2.0 | 350.000 | 311.500 | |
50 × 100 | 1.2 | 222.000 | 209.000 |
1.4 | 270.000 | 247.500 | |
1.8 | 333.000 | 311.500 | |
2.0 | 419.000 | 391.500 | |
60 × 120 | 1.4 | 336.000 | 305.000 |
1.8 | 415.000 | 385.000 | |
2.0 | 533.000 | 464.500 |
Bảng báo giá thép miền Nam mới nhất
Với bảng báo giá sắt thép miền Nam hôm nay bạn sẽ biết được biến động và cách thay đổi lớn trong ngành xây dựng. Sau đây là bảng giá mà bạn có thể tham khảo thêm:
Thông tin thép | Đơn vị tính | Giá thép miền Nam | Giá thép miền Nam |
CB300V miền Nam | CB400V miền Nam | ||
Thép Ø 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép Ø 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11.220 | 69.564 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11.055 | 114.751 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11.100 | 149.295 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11.100 | 203.574 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11.100 | 268.953 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11.100 | 304.695 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11.100 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11.100 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11.100 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ |
Lưu ý: Giá sắt thép xây dựng miền Nam trên được tính theo trọng lượng (kg) hoặc theo cây, và áp dụng cho các loại thép CB300V và CB400V từ các nhà cung cấp thép miền Nam.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép
Giá thép xây dựng miền Nam được đánh giá là nơi có chi phí sản xuất, cung cấp sắt thép miền Nam giá rẻ nhất hiện nay. Tuy nhiên, báo giá sắt thép xây dựng miền Nam này lại không ổn định, thường xuyên thay đổi do nguyên liệu thô, chính sách thuế hay nhu cầu sử dụng cao,…
Biến động giá nguyên liệu thô
Giá thép phụ thuộc vào chi phí của các nguyên liệu thô như quặng sắt, than cốc, và các chất liệu khác dùng trong sản xuất. Khi giá nguyên liệu thay đổi, giá thép miền Nam cũng sẽ thay đổi theo.
Chính sách thuế và chi phí vận chuyển
Chính sách thuế đối với ngành thép có tác động trực tiếp đến giá thành sản phẩm. Khi chính phủ áp dụng thuế nhập khẩu hoặc thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thép, chi phí sản xuất và giá bán sản phẩm sẽ tăng lên. Điều này dẫn đến việc giá thép trong nước cũng bị ảnh hưởng, đặc biệt là khi các nhà sản xuất phải chịu chi phí thuế cao hơn.
Ngoài ra, chi phí vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến các địa phương cũng là một yếu tố quan trọng. Thép là một sản phẩm có trọng lượng lớn và cần vận chuyển xa để đến tay người tiêu dùng.
Nếu chi phí nhiên liệu tăng hoặc điều kiện giao thông khó khăn, chi phí vận chuyển sẽ tăng theo. Điều này làm cho giá thép miền Nam ở các khu vực xa nhà máy có thể cao hơn so với những nơi gần.
Nhu cầu xây dựng khu vực miền Nam
Ở khu vực miền Nam, nhu cầu sử dụng thép trong các công trình xây dựng, hạ tầng và các dự án bất động sản luôn rất cao. Khi nhu cầu này gia tăng, việc tiêu thụ thép cũng sẽ tăng mạnh, khiến nguồn cung thép trở nên hạn chế. Do đó, các yếu tố như số lượng dự án xây dựng, tốc độ phát triển hạ tầng,… đều ảnh hưởng lớn đến giá thép trong khu vực miền Nam.

Vì sao nên chọn mua thép miền Nam tại Tôn An Thái?
Tôn An Thái được biết đến như một trong những nhà cung cấp thép Miền Nam hàng đầu, luôn đảm bảo uy tín và chất lượng vượt trội. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt chuẩn, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng với mức giá cạnh tranh và hợp lý. Bên cạnh thép Miền Nam, Tôn An Thái còn cung ứng phong phú các loại tôn, sắt thép, và vật liệu xây dựng khác, đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu của thị trường.

Chúng tôi luôn xem trọng chữ “Tín” và lấy khách hàng làm trung tâm trong mọi hoạt động. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của Tôn An Thái sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn lựa chọn sản phẩm cho đến giao hàng tận nơi, đảm bảo mang đến sự hài lòng tuyệt đối. Việc lựa chọn Tôn An Thái đồng nghĩa với việc bạn đang đầu tư vào sự an toàn và hiệu quả cho công trình của mình, tối ưu hóa chi phí một cách tốt nhất.
Hướng dẫn liên hệ để nhận báo giá thép miền Nam chi tiết
Nếu bạn cần báo giá hoặc tư vấn về sản phẩm, hãy liên hệ với Tôn An Thái qua các số điện thoại 0968 174 545, 097 6721 055, 033 8365 122, 037 7209 279, 093 7623 330. Bạn cũng có thể gửi yêu cầu qua Zalo, Messenger, hoặc trực tiếp đến văn phòng giao dịch tại 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM để được hỗ trợ một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp. Để biết thêm chi tiết và các thông tin ưu đãi, hãy truy cập https://toncongnghiep.com/lien-he/. Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu và mang đến dịch vụ tận tâm nhất cho khách hàng.

Với các thông tin chia sẻ trên, hy vọng bạn sẽ hiểu hơn về chi phí sắt thép miền Nam giá bao nhiêu cũng như xu hướng thay đổi giá thép miền Nam tại TPHCM. Tuỳ vào từng thời điểm, giá thép miền Nam sẽ có những biến động riêng. Việc tìm kiếm cho mình một đơn vị cung cấp uy tín sẽ giúp bạn an tâm hơn và hạn chế các chi phí phát sinh không mong muốn.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com