Quý khách cần bảng giá thép Việt Nhật chi tiết nhất trong ngày hôm nay. Quý khách cần cập nhật nhanh chóng và chính xác nhất. Tôn An Thái sẽ cung cấp bảng giá thép mới nhất cho khách hàng tham khảo ngay qua bài viết này!

Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay
Cùng Tôn An Thái tìm hiểu về bảng giá thép Việt Nhật mới nhất trong ngày hôm nay nhé
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
Nhờ vào khả năng chịu tải lớn, thép ống Việt Nhật được ưa chuộng trong các dự án xây dựng. Dưới đây là bảng báo giá thép Việt Nhật chi tiết, mời các bạn tham khảo:
Thép ống | Trọng lượng | Giá Kg (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/cây) |
Kẽm Ø16 x 0,8 | 1.72 | 16 | 26 |
Kẽm Ø16 x 0,9 | 1.96 | 16,4 | 30 |
Kẽm Ø16 x 1,0 | 2.14 | 16,3 | 33 |
Kẽm Ø16 x 1,1 | 2.37 | 16,3 | 37 |
Kẽm Ø16 x 1,2 | 2.63 | 16 | 41 |
Kẽm Ø16 x 1,3 | 2.83 | 16,3 | 42 |
Kẽm Ø16 x 1,4 | 3.06 | 16,3 | 43 |
Kẽm Ø21 x 0,9 | 2.62 | 16,4 | 45 |
Kẽm Ø21 x 1,0 | 2.91 | 16,3 | 46 |
Kẽm Ø21 x 1,1 | 3.21 | 16,3 | 49 |
Kẽm Ø21 x 1,2 | 3.53 | 16 | 56 |
Kẽm Ø21 x 1,3 | 3.85 | 16,3 | 61 |
Kẽm Ø21 x 1,4 | 4.15 | 16,3 | 66 |
Kẽm Ø27 x 0,9 | 3.33 | 16 | 53 |
Kẽm Ø27 x 1,0 | 3.72 | 16,3 | 59 |
Kẽm Ø27 x 1,1 | 4.1 | 16,3 | 64 |
Kẽm Ø27 x 1,2 | 4.49 | 16,3 | 69 |
Kẽm Ø27 x 1,3 | 4.9 | 16,3 | 79 |
Kẽm Ø27 x 1,4 | 5.28 | 16,3 | 84 |
Kẽm Ø34 x 1,0 | 4.69 | 16 | 73 |
Kẽm Ø34 x 1,1 | 5.19 | 16 | 81 |
Kẽm Ø34 x 1,2 | 5.67 | 16 | 88 |
Kẽm Ø34 x 1,3 | 6.16 | 16 | 96 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16 | 118 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16 | 117 |
Kẽm Ø34 x 1,7 | 8.12 | 16 | 126 |
Kẽm Ø34 x 1,8 | 8.61 | 16 | 134 |
Kẽm Ø42 x 1,1 | 6.52 | 16 | 100 |
Kẽm Ø42 x 1,2 | 7.15 | 16 | 110 |
Kẽm Ø42 x 1,3 | 7.77 | 16 | 120 |
Kẽm Ø42 x 1,4 | 8.4 | 16 | 130 |
Kẽm Ø42 x 1,6 | 9.58 | 16 | 148 |
Kẽm Ø42 x 1,7 | 10.20 | 16 | 154 |
Kẽm Ø42 x 1,8 | 10.82 | 16 | 168 |
Kẽm Ø42 x 1,9 | 11.4 | 16 | 177 |
Kẽm Ø42 x 2,0 | 12.03 | 16 | 186 |
Kẽm Ø49 x 1,1 | 7.5 | 16 | 118 |
Kẽm Ø49 x 1,2 | 8.21 | 16 | 127 |
Kẽm Ø49 x 1,3 | 8.94 | 16 | 139 |
Kẽm Ø49 x 1,4 | 9.66 | 16 | 151 |
Kẽm Ø49 x 1,6 | 11.06 | 16 | 171 |
Kẽm Ø49 x 1,7 | 11.78 | 16 | 182 |
Kẽm Ø49 x 1,8 | 12.45 | 16 | 193 |
Kẽm Ø49 x 1,9 | 13.17 | 16 | 204 |
Kẽm Ø49 x 2,0 | 13.88 | 16 | 216 |
Kẽm Ø60 x 1,1 | 9.32 | 16 | 142 |
Kẽm Ø60 x 1,2 | 10.21 | 16 | 157 |
Kẽm Ø60 x 1,3 | 11.11 | 16 | 172 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 12.01 | 16 | 186 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 11.11 | 16 | 171 |
Kẽm Ø60 x 1,7 | 14.66 | 16 | 230 |
Kẽm Ø60 x 1,8 | 15.54 | 16 | 241 |
Kẽm Ø60 x 1,9 | 16.40 | 16 | 262 |
Kẽm Ø60 x 2,0 | 17.29 | 16 | 216,64 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 12.87 | 16 | 201,92 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 13.99 | 16 | 213,84 |
Kẽm Ø76 x 1,4 | 15.13 | 16 | 231,08 |
Kẽm Ø76 x 1,6 | 17.39 | 16 | 268,24 |
Kẽm Ø76 x 1,7 | 18.51 | 16 | 286,16 |
Kẽm Ø76 x 1,8 | 19.65 | 16 | 304,4 |
Kẽm Ø76 x 1,9 | 20.78 | 16 | 322,48 |
Kẽm Ø76 x 2.0 | 21.9 | 16 | 340,4 |
Kẽm Ø90 x 1,3 | 16.56 | 16 | 264,96 |
Kẽm Ø90 x 1,4 | 17.90 | 16 | 276,4 |
Kẽm Ø90 x 1,6 | 20.56 | 16 | 318,96 |
Kẽm Ø90 x 1,7 | 21.83 | 16 | 338,28 |
Kẽm Ø90 x 1,8 | 23.15 | 16 | 360,4 |
Kẽm Ø90 x 1,9 | 24.4 | 16 | 380,4 |
Kẽm Ø90 x 2,0 | 25.72 | 16 | 401,52 |
Kẽm Ø114 x 1,4 | 22.86 | 16 | 355,76 |
Kẽm Ø114 x 1,6 | 26.27 | 16 | 410,32 |
Kẽm Ø114 x 1,7 | 27.97 | 16 | 437,52 |
Kẽm Ø114 x 1,8 | 29.59 | 16 | 462,44 |
Kẽm Ø114 x 1,9 | 31.29 | 16 | 490,64 |
Kẽm Ø114 x 2,0 | 33 | 16 | 518 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Việt Nhật
Thép hộp Việt Nhật được mạ kẽm để chống trầy xước và han gỉ khi tiếp xúc với điều kiện môi trường bên ngoài. Mời quý khách tham khảo bảng giá hôm nay:
Sản phẩm | Kích thước | Độ dày | Đơn giá tham khảo |
Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật | 13×26 | 1 | 64.170 |
1.1 | 70.122 | ||
1.2 | 75.888 | ||
1.4 | 87.420 | ||
20×40 | 1 | 100.998 | |
1.1 | 110.484 | ||
1.2 | 120.156 | ||
1.4 | 134.469 | ||
1.5 | 148.242 | ||
1.8 | 175.584 | ||
2 | 193.440 | ||
2.3 | 215.480 | ||
2.5 | 236.593 | ||
25×50 | 1 | 127.456 | |
1.1 | 139.980 | ||
1.2 | 150.590 | ||
1.4 | 175.770 | ||
1.5 | 187.674 | ||
1.8 | 221.845 | ||
2 | 246.078 | ||
2.3 | 280.116 | ||
2.5 | 302.250 | ||
30×60 | 1 | 153.450 | |
1.1 | 167.330 | ||
1.2 | 183.210 | ||
1.4 | 212.598 | ||
1.5 | 227.106 | ||
1.8 | 270.258 | ||
2 | 297.530 | ||
2.3 | 340.380 | ||
2.5 | 367.980 | ||
2.8 | 405.295 | ||
3 | 435.340 | ||
40×80 | 1.1 | 226.276 | |
1.4 | 285.068 | ||
1.8 | 364.758 | ||
2 | 403.620 | ||
2.3 | 46.234 | ||
2.5 | 499.410 | ||
2.8 | 555.678 | ||
3.2 | 628.789 | ||
Hộp thép vuông mạ kẽm | 14×14 | 1 | 44.826 |
1.1 | 48.189 | ||
1.2 | 52.824 | ||
1.4 | 60.450 | ||
16×16 | 1 | 51.894 | |
1.1 | 56.544 | ||
1.2 | 61.194 | ||
1.4 | 71.038 | ||
20×20 | 1 | 65.844 | |
1.1 | 71.892 | ||
1.5 | 95.604 | ||
1.8 | 112.530 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép Việt Nhật
Giá thép Việt Nhật trên thị trường thường biến động do nhiều yếu tố kinh tế và ngành nghề tác động. Để nắm rõ nguyên nhân và có chiến lược mua hợp lý, hãy cùng tìm hiểu ba yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép này.
Biến động giá nguyên liệu thô
Giá nguyên liệu thô cũng là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến giá thép Việt Nhật. Khi giá các nguyên liệu tăng dẫn đến chi phí sản xuất tăng làm ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm tăng. Ngoài ra các yếu tố biến động thị trường cũng tác động đến nguyên liệu làm thay đổi mức giá.
Chính sách thuế và phí vận chuyển
Các quy định và chính sách về thuế quan khiến ảnh hưởng đến giá thép đặc biệt khi Việt Nam tham gia vào hiệp định thương mại tự do FTA. Bên cạnh đó giá xăng dầu tăng hoặc tình trạng thiếu phương tiện vận tải làm chi phí vận chuyển leo thang. Cũng bởi vậy mà sự biến động của thuế và vận chuyển làm ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép Việt Nhật.
Nhu cầu xây dựng khu vực trọng điểm
Các khu vực trọng điểm thường tập trung nhiều dự án lớn nên nhu cầu thép thường cao hơn. Điều này khiến giá thép xây dựng tại các khu vực này sẽ bị độn giá tăng vọt. Các công trình khu công nghiệp hoặc hạ tầng quốc giá cũng chính là yếu tố khiến giá thép tăng dẫn đến sự thay đổi của giá cả thị trường.

Địa chỉ cung cấp thép Việt Nhật uy tín
Thép Việt Nhật trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp. Tuy nhiên khách hàng cần lựa chọn đại lý chính thức và uy tín của thương hiệu Việt Nhật.

Công ty TNHH Tôn An Thái đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp sắt thép xây dựng đặc biệt là thép Việt Nhật. Chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng với giá thành hợp lý. Tôn An Thái mang đến cho khách hàng không chỉ là sản phẩm chất lượng mà còn là các chính sách hỗ trợ và hậu mãi để khách hàng luôn tin tưởng và đặt niềm tin vào chúng tôi.
Hướng dẫn liên hệ để nhận báo giá thép Việt Nhật chi tiết
Hãy gọi đến 0968 174 545 để được Tôn An Thái tư vấn trực tiếp từ đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp, hoặc gửi yêu cầu qua email tonanthai@gmail.com để nhận bảng báo giá đầy đủ trong thời gian sớm nhất. Quý khách có thể ghé thăm văn phòng của Tôn An Thái tại Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước. Nếu cần trao đổi trực tiếp, chúng tôi rất hân hạnh được đón tiếp bạn tại văn phòng giao dịch 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM. Đừng quên truy cập website: https://toncongnghiep.com/lien-he/ để cập nhật thông tin mới nhất và gửi yêu cầu báo giá. Tôn An Thái luôn sẵn sàng hỗ trợ tận tâm và mang đến dịch vụ chất lượng nhất!

Trên đây là bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay do Tôn An Thái cung cấp. Việc cập nhật giá kịp thời giúp quý khách chủ động hơn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com