thép hình i

Thép hình I

Showing 1–15 of 38 results

Các danh mục sản phẩm khác

Thép hình chữ I là gì?

Thép hình I là loại thép kết cấu có mặt cắt dạng chữ "I", với chiều cao lớn hơn chiều rộng cánh (trung bình khoảng 2 lần chiều rộng cánh), giúp tăng khả năng chịu uốn – chống vặn xoắn – chịu tải trọng dọc trục cực tốt. Đây là dòng vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, công trình cầu đường, ngành cơ khí, chế tạo.

Cấu tạo thép I gồm:

  • Cánh (Flange): Hai bản thép phẳng, đặt nằm ngang phía trên và dưới.
  • Bụng (Web): Bản thép đứng kết nối hai cánh – chịu lực chính theo phương thẳng đứng.

Cơ chế chịu lực của thép I đặc biệt hiệu quả trong việc chống uốn và phân tán tải trọng đều dọc theo chiều dài dầm, lý tưởng cho kết cấu ngang chịu lực lớn.

Dưới đây là 5 ưu điểm vượt trội của thép hình I:

  • Kết cấu ổn định – chịu tải tốt theo phương đứng
  • Khả năng chống vặn – uốn – chịu xoắn hiệu quả
  • Trọng lượng nhẹ hơn bê tông cùng tải trọng ⇒ Tiết kiệm móng
  • Dễ vận chuyển, thi công nhanh, tiết kiệm nhân công
  • Ứng dụng đa năng – phù hợp nhiều ngành công nghiệp

Thép hình I chống vặn hiệu quả

Thép hình I chống vặn, chịu uốn hiệu quả

Quy cách – Kích thước thép hình I phổ biến

STT

Tên sản phẩm

Kích thước cạnh ( XxYmm )

Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều Dài Cây (M/ Cây) Trọng Lượng (KG/ M )
1 Thép hình  I 100 I100x50 3.2 6m 7
2 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
3 Thép hình  I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
4 Thép hình  I 150 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
5 I150x75 5 7 6m – 12m 14
6 Thép hình  I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
7 Thép hình  I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
8 Thép hình  I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
9 Thép hình  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
10 Thép hình  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
11 Thép hình  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
12 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
13 Thép hình  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
14 Thép hình  I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
15 Thép hình  I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
16 Thép hình  I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
17 Thép hình  I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
18 Thép hình  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
19 Thép hình  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
20 Thép hình  I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
21 Thép hình  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
22 I440x300 11 18 6m – 12m 124
23 Thép hình  I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
24 Thép hình  I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
25 Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
26 Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
27 Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
28 Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6

Để giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại thép hình I phù hợp, dưới đây là các thông tin cần biết về quy cách và đặc điểm sản phẩm:

Kích thước và Trọng lượng:

  • Trọng lượng thực tế có thể thay đổi ±5% tuỳ nhà sản xuất.
  • Đơn vị: tất cả kích thước tính bằng mm, trọng lượng kg/m.
  • Các loại thép hình I có thểI tổ hợp, hoặc I cán nóng.
  • Mác thép phổ biến: SS400, Q235, Q345, S355 ,…

Xuất xứ – thương hiệu:

  • Nội địa: Hòa Phát, VinaOne, An Khánh, Pomina, Tisco, Đại Việt
  • Nhập khẩu: Posco Yamato (Hàn Quốc), Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan

Lớp phủ bề mặt:

  • Thép I đen: Thép nguyên bản chưa xử lý bề mặt
  • Thép I mạ kẽm điện phân: Chống ăn mòn trung bình (Loại mạ này không còn thông dụng do kém bền)
  • Thép I mạ kẽm nhúng nóng: Chống gỉ sét cao, dùng ngoài trời, PCCC, vùng biển

Phân loại đúng nên theo nguồn gốc hình thành tiết diện, gồm:

  • Thép hình I cán nóng (Hot Rolled I-beam): Là loại phổ biến nhất, cán thành hình I theo kích thước chuẩn.
  • Thép hình I tổ hợp (Welded I-beam): Được hàn từ thép tấm tạo thành tiết diện hình I – thường dùng cho công trình lớn, khẩu độ lớn, đặt theo thiết kế riêng.

Lưu ý: Khi nhắc đến thép I thì được hiểu là thép I cán nóng, không phải là thép I tổ hợp.

Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thép hình I

Dưới đây là 6 yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thép chữ I phổ biến hiện nay.

  • Mác thép: Quy định thành phần hóa học và độ bền của thép. Mác phổ biến gồm: SS400, A36, Q235, Q345, S235JR, S355JR. Chọn mác thép đúng chuẩn giúp đảm bảo khả năng chịu lực và độ an toàn công trình.
  • Công nghệ sản xuất: Gồm cán nóng (ổn định, phổ biến) và hàn tổ hợp (dành cho kết cấu lớn, cần kiểm tra kỹ đường hàn). Không có thép I đúc trên thị trường.
  • Sai số kích thước: Cánh, bụng thép phải đúng độ dày và dung sai cho phép. Sai số lớn dễ gây võng, nứt, hư hại kết cấu.
  • Bề mặt và lớp chống gỉ: Thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp chống oxy hóa, nhất là khi dùng ngoài trời hoặc vùng biển. Thép đen dễ gỉ nếu không xử lý bề mặt.
  • Thương hiệu – nguồn gốc: Nên chọn thép từ các thương hiệu uy tín, có CO-CQ rõ ràng như Hòa Phát, Posco, Đại Việt,… Tránh thép không rõ nguồn gốc.
  • Bảo quản – vận chuyển – thi công: Phải đúng kỹ thuật để tránh móp méo, cong vênh. Thi công sai có thể gây mất an toàn kết cấu.

Chất lượng của thép hình chữ I không chỉ đến từ mác thép hay kích thước, mà còn chịu ảnh hưởng lớn bởi công nghệ sản xuất, đơn vị cung cấp, cách bảo quản và thi công. Để đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín và sản phẩm có chứng chỉ rõ ràng là yếu tố then chốt.

Một cây sắt hình I đạt chất lượng không chỉ cần đúng kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật, mà còn phải đảm bảo về nguồn thép, công nghệ sản xuất, lớp phủ bề mặt và quá trình thi công – bảo quản.

Bảng giá thép hình I tham khảo mới nhất 2025

Loại thép I Nguồn gốc Giá (VNĐ/kg)
I100 – I250 nội địa Việt Nam 17.500 – 19.500
I300 – I600 nhập khẩu Trung Quốc / Hàn 20.000 – 23.000
Gia công mạ kẽm nhúng nóng Mạ điện / nhúng 5.000-10.000

Lưu ý: Giá sẽ thay đổi theo tiêu chuẩn, số lượng và thời điểm đặt hàng. Vui lòng liên hệ hotline 093 762 3330 để nhận báo giá nhanh – chiết khấu tốt

Ứng dụng thực tế của thép I phổ biến hiện nay

Thép I được ứng dụng phổ biến trong:

  • Xây dựng công nghiệp và dân dụng: Dùng làm khung nhà thép tiền chế, dầm cầu, trụ đỡ, xà gồ.
  • Công nghiệp chế tạo máy: Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị, bệ máy.
  • Ngành đóng tàu: Sử dụng trong kết cấu tàu thuyền, cảng biển.
  • Công trình điện lực, viễn thông: Làm cột điện cao thế, trụ viễn thông.
  • Nhà cao tầng: Làm khung kết cấu cho các công trình cao tầng, tòa nhà văn phòng.

Nhà cung cấp thép I chất lượng, uy tín tại Tôn An Thái

Tôn An Thái tự hào là nhà cung cấp thép I chất lượng và uy tín tại Bình Dương, TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép I chính hãng, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Tôn An Thái luôn đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.

  • Giao hàng nhanh chóng và bốc dỡ hoặc cẩu hàng miễn phí trực tiếp xuống công trình của khách hàng.
  • Hàng chính hãng, đầy đủ CO, CQ – đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Đa dạng quy cách, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
  • Giao hàng tận nơi đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình thi công.
  • Giá cạnh tranh, chiết khấu cao cho các dự án lớn.
  • Tư vấn miễn phí, hỗ trợ dự toán và thiết kế kết cấu để giúp khách hàng tối ưu chi phí và hiệu quả công trình.

Thép hình I là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu khả năng chịu tải, độ bền cao và tính ổn định kết cấu. Với chất lượng sản phẩm và dịch vụ hàng đầu, Tôn An Thái cam kết cung cấp giải pháp thép kết cấu toàn diện cho công trình của bạn.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com