Thép hình chữ I là gì?
Thép hình I là dòng thép kết cấu có mặt cắt hình chữ “I”, trong đó chiều cao thường gấp đôi chiều rộng cánh. Nhờ cấu trúc này, sản phẩm có khả năng chịu lực dọc trục cao, chống xoắn và chống uốn hiệu quả. Thép I được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu đường, lĩnh vực cơ khí và chế tạo máy.
Cấu tạo thép I gồm:
- Cánh (Flange): Hai bản thép phẳng, đặt nằm ngang phía trên và dưới.
- Bụng (Web): Bản thép đứng kết nối hai cánh – chịu lực chính theo phương thẳng đứng.
Nhờ thiết kế đặc trưng, thép I có thể phân bổ tải đều theo chiều dài, giúp tăng hiệu quả chịu lực ngang – rất lý tưởng trong các kết cấu chịu trọng tải lớn.
Dưới đây là 5 ưu điểm vượt trội của thép hình I:
-
Kết cấu vững chắc, tối ưu khả năng chịu tải đứng.
-
Hiệu quả cao trong việc chống vặn, chịu uốn và xoắn.
-
Trọng lượng nhẹ so với kết cấu bê tông cùng tải ⇒ giảm chi phí nền móng.
-
Dễ lắp đặt và vận chuyển, rút ngắn thời gian thi công.
-
Đáp ứng tốt cho nhiều lĩnh vực từ xây dựng đến công nghiệp cơ khí.
Thép hình I chống vặn, chịu uốn hiệu quả
Quy cách – Kích thước thép hình I phổ biến
STT |
Tên sản phẩm |
Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều Dài Cây (M/ Cây) | Trọng Lượng (KG/ M ) |
1 | Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
2 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 | |
3 | Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
4 | Thép hình I 150 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
5 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 | |
6 | Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
7 | Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
8 | Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
9 | Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
10 | Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
11 | Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
12 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 | |
13 | Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
14 | Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
15 | Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
16 | Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
17 | Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
18 | Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
19 | Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
20 | Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
21 | Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
22 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 | |
23 | Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
24 | Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
25 | Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
26 | Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
27 | Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
28 | Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Để giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại thép hình I phù hợp, dưới đây là các thông tin cần biết về quy cách và đặc điểm sản phẩm:
Kích thước và Trọng lượng:
- Tùy theo nhà sản xuất, trọng lượng sản phẩm có thể có sai số khoảng ±5%.
- Tất cả thông số kỹ thuật được tính theo đơn vị: mm cho kích thước và kg/m cho trọng lượng riêng.
- Thép I hiện có hai dạng phổ biến: cán nóng và tổ hợp.
- Một số mác thép được sử dụng nhiều gồm: SS400, Q235, Q345, S355,...
Xuất xứ – thương hiệu:
-
Sản xuất trong nước: Các thương hiệu lớn như Hòa Phát, VinaOne, An Khánh, Pomina, Tisco, Đại Việt.
-
Hàng nhập khẩu: Chủ yếu đến từ Posco Yamato (Hàn Quốc), Trung Quốc, Nhật Bản và Thái Lan.
Lớp phủ bề mặt:
-
Thép I đen: Là loại nguyên bản, chưa xử lý lớp phủ.
-
Thép I mạ kẽm điện phân: Có khả năng chống gỉ ở mức trung bình, tuy nhiên hiện không còn được sử dụng phổ biến vì độ bền không cao.
-
Thép I mạ kẽm nhúng nóng: Bền cao, chịu được điều kiện ngoài trời, phù hợp cho công trình PCCC hoặc khu vực ven biển.
Phân loại đúng nên theo nguồn gốc hình thành tiết diện, gồm:
- Thép hình I cán nóng (Hot Rolled I-beam): Là loại thông dụng nhất, được sản xuất từ phôi thép theo kích thước chuẩn, tiết diện chữ I rõ ràng.
- Thép hình I tổ hợp (Welded I-beam): Được ghép từ thép tấm bằng kỹ thuật hàn để tạo ra hình dạng chữ I – thích hợp cho các công trình quy mô lớn hoặc yêu cầu thiết kế riêng.
Lưu ý: Khi nhắc đến thép I thì được hiểu là thép I cán nóng, không phải là thép I tổ hợp.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thép hình I
Dưới đây là 6 yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thép chữ I phổ biến hiện nay.
-
Mác thép: Quy định thành phần và độ bền của thép. Các mác phổ biến gồm: SS400, A36, Q235, Q345, S235JR, S355JR. Chọn đúng mác giúp đảm bảo tải trọng và an toàn.
-
Công nghệ sản xuất: Gồm cán nóng (ổn định, phổ biến) và tổ hợp hàn (cho kết cấu lớn, cần kiểm tra mối hàn). Không có thép I đúc trên thị trường.
-
Sai số kích thước: Cánh và bụng thép cần đúng thông số và nằm trong dung sai cho phép. Sai số lớn có thể gây võng hoặc nứt kết cấu.
-
Lớp phủ bề mặt: Thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp chống gỉ, phù hợp cho công trình ngoài trời, vùng biển. Thép đen dễ bị oxy hóa nếu không xử lý.
-
Nguồn gốc – thương hiệu: Nên chọn thép có CO-CQ từ thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Posco, Đại Việt,… Tránh thép trôi nổi, kém chất lượng.
-
Bảo quản và thi công: Vận chuyển và lắp đặt đúng kỹ thuật để tránh cong vênh, móp méo. Thi công sai ảnh hưởng đến độ an toàn của công trình.
Chất lượng thép hình chữ I không chỉ dựa vào mác thép hay kích thước, mà còn phụ thuộc nhiều vào công nghệ sản xuất, đơn vị cung cấp, bảo quản và thi công. Để đảm bảo tuổi thọ và độ an toàn cho công trình, việc chọn nhà cung cấp uy tín và sản phẩm có chứng chỉ rõ ràng là điều rất quan trọng.
Một cây thép hình I đạt chuẩn không chỉ cần đúng kích thước, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, mà còn phải đảm bảo về nguồn nguyên liệu, quy trình sản xuất, lớp phủ bảo vệ bề mặt và cách thi công – bảo quản tại công trình.
Bảng giá thép hình I tham khảo mới nhất 2025
Loại thép I | Nguồn gốc | Giá (VNĐ/kg) |
I100 – I250 nội địa | Việt Nam | 17.500 – 19.500 |
I300 – I600 nhập khẩu | Trung Quốc / Hàn | 20.000 – 23.000 |
Gia công mạ kẽm nhúng nóng | Mạ điện / nhúng | 5.000-10.000 |
Lưu ý: Giá sẽ thay đổi theo tiêu chuẩn, số lượng và thời điểm đặt hàng. Vui lòng liên hệ hotline 093 762 3330 để nhận báo giá nhanh – chiết khấu tốt
Ứng dụng thực tế của thép I phổ biến hiện nay
Thép I được ứng dụng phổ biến trong:
-
Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm khung nhà tiền chế, xà gồ, trụ đỡ, dầm cầu.
-
Ngành chế tạo máy: Dùng làm khung thiết bị, bệ máy, giá đỡ trong dây chuyền sản xuất.
-
Đóng tàu và cảng biển: Ứng dụng trong kết cấu thân tàu, hạ tầng cảng biển.
-
Ngành điện lực – viễn thông: Làm trụ điện cao thế, cột viễn thông ngoài trời.
-
Tòa nhà cao tầng: Sử dụng làm khung kết cấu chịu lực chính cho cao ốc, văn phòng.
Nhà cung cấp thép I chất lượng, uy tín tại Tôn Công Nghiệp
Tôn Công Nghiệp là một trong những địa chỉ phân phối thép hình I đáng tin cậy tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi chuyên cung cấp thép I chính hãng, đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng. Với kinh nghiệm thực tế trong ngành vật liệu xây dựng, Tôn Công Nghiệp luôn chú trọng đến độ bền sản phẩm và cam kết mang lại sự hài lòng cho từng khách hàng.
-
Dịch vụ giao hàng nhanh, hỗ trợ miễn phí bốc dỡ hoặc cẩu trực tiếp xuống công trình theo yêu cầu.
-
Sản phẩm có đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ – đảm bảo đúng chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.
-
Kho hàng luôn có sẵn nhiều quy cách, nhận gia công cắt theo yêu cầu kỹ thuật của khách.
-
Đảm bảo tiến độ giao hàng, chất lượng hàng hóa nguyên vẹn và có đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình lắp dựng.
-
Mức giá cạnh tranh, linh hoạt chính sách chiết khấu hấp dẫn cho các công trình quy mô lớn.
-
Hỗ trợ tư vấn kết cấu, tính toán khối lượng và đề xuất phương án thi công hiệu quả để giúp tối ưu chi phí đầu tư.
Thép hình I là lựa chọn phù hợp cho các hạng mục yêu cầu khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ổn định lâu dài. Với sản phẩm đạt chuẩn cùng dịch vụ đồng hành tận tâm, Tôn Công Nghiệp luôn sẵn sàng cung cấp giải pháp kết cấu toàn diện cho công trình của bạn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ TÔN CÔNG NGHIỆP
Website: toncongnghiep.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, Phường Tân Định, TP. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, Phường Chơn Thành, Tỉnh Đồng Nai
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com