Nếu thép tròn trơn CB240-T hay thép vằn CB300-V được sử dụng nhiều trong công trình dân dụng thì CB400-V lại là lựa chọn ưu tiên số 1 cho các dự án lớn đòi hỏi kỹ thuật cao và khả năng chịu lực cực tốt.
Thép CB400-V không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn kết cấu chắc chắn, bền vững, mà còn giúp giảm khối lượng thép cần sử dụng, từ đó giảm tổng chi phí vật tư, phù hợp cho công trình cao tầng, nhà xưởng lớn, cầu đường, bờ kè và các kết cấu trọng điểm.
Đây là lý do mà CB400-V ngày càng được các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng chuyên nghiệp lựa chọn thay vì những mác thép thấp hơn.
1. MÁC THÉP LÀ GÌ? VÌ SAO CẦN HIỂU RÕ KHI CHỌN MUA?
Mác thép chính là thông số thể hiện khả năng chịu lực của thép.
Nếu chọn sai mác thép (quá yếu hoặc quá thừa so với yêu cầu công trình), bạn sẽ:
- Tăng chi phí không cần thiết, nếu dùng mác quá cao cho hạng mục không cần thiết.
- Đối mặt với nguy cơ mất an toàn, nếu dùng mác quá thấp cho kết cấu chịu lực lớn.
Vì vậy, hiểu rõ mác thép là gì, thể hiện điều gì và phù hợp cho hạng mục nào sẽ giúp bạn:
- Đảm bảo an toàn cho công trình.
- Tối ưu chi phí vật tư.
- Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo thiết kế kết cấu.
2. THÉP CB400-V LÀ GÌ? Ý NGHĨA KÝ HIỆU CB400-V
CB400-V là thép thanh vằn, được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2018 dành cho kết cấu bê tông cốt thép.
Ký hiệu CB400-V thể hiện:
- CB: Cốt bê tông (Concrete Bar)
- 400: Giới hạn chảy tối thiểu là 400 MPa (cao hơn CB300-V và CB240-T)
- V: Thanh vằn – bề mặt có gân xoắn chống trượt
CB400-V thích hợp cho:
- Dầm, cột, sàn chịu tải trọng lớn.
- Móng công trình tầng cao.
- Kết cấu chịu lực trong công nghiệp và hạ tầng giao thông.
3. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CB400-V
✔️ Bề mặt thiết kế chuyên dụng
- Gân vằn xoắn giúp tăng độ bám dính với bê tông, giảm nguy cơ trượt nứt khi công trình chịu tải trọng lớn.
✔️ Đặc tính cơ học vượt trội
- Giới hạn chảy ≥ 400 MPa, cho phép chịu lực cao hơn thép CB300-V đến 33%.
- Độ bền kéo ≥ 570 MPa, đảm bảo không bị phá hủy dưới tác động của tải trọng lớn.
- Độ giãn dài ≥ 14%, giúp công trình chịu được dao động, chấn động, hạn chế nứt vỡ.
✔️ Đa dạng quy cách
- Đường kính từ Φ10mm đến Φ40mm phù hợp cho nhiều hạng mục từ đai cột đến kết cấu dầm móng lớn.
- Chiều dài tiêu chuẩn 11.7m/cây, dễ vận chuyển và thi công.
4. ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI KHI SỬ DỤNG CB400-V
- Chịu lực vượt trội, tăng độ an toàn cho công trình.
- Giảm khối lượng thép sử dụng, vì cùng một tải trọng, CB400-V dùng ít hơn CB300-V.
- Bám dính bê tông tốt, giúp liên kết khối kết cấu chặt chẽ hơn.
- Tiết kiệm chi phí tổng thể, nhờ giảm lượng vật tư nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CB400-V
- Dùng cho công trình nhà cao tầng: Cốt thép cho cột, dầm, sàn, móng, đảm bảo chịu lực tốt cho công trình từ 5 tầng trở lên.
- Dùng trong nhà xưởng, nhà máy lớn: Làm kết cấu thép chịu lực chính, tăng độ ổn định cho nhà xưởng quy mô lớn.
- Dùng cho công trình giao thông: Cầu đường, cống hộp, kết cấu chịu lực cho cầu vượt, trụ cầu, mố cầu.
- Dùng cho hạ tầng khu công nghiệp: Làm bờ kè, tường chắn, hạ tầng kỹ thuật cảng biển, nhà máy lọc hóa dầu.
- Dùng cho kết cấu đặc biệt: Thi công bãi đậu xe tầng hầm, bể chứa nước, hồ bơi, nơi chịu tải trọng thủy lực lớn.
6. SO SÁNH GIỮA CB400-V VÀ CÁC MÁC THÉP KHÁC
Tiêu chí | CB240-T (Trơn) | CB300-V (Vằn) | CB400-V (Vằn) | CB500-V (Vằn) |
Bề mặt | Trơn nhẵn | Gân vằn xoắn | Gân vằn xoắn | Gân vằn xoắn |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 240 | ≥ 300 | ≥ 400 | ≥ 500 |
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 380 | ≥ 480 | ≥ 570 | ≥ 620 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 16 | ≥ 12 | ≥ 14 | ≥ 12 |
Khả năng chịu lực | Cơ bản | Khá tốt | Tốt | Rất tốt |
Giá thành | Thấp | Trung bình | Cao | Cao nhất |
Ứng dụng | Đai cột, phụ kiện | Nhà dân, nhà xưởng | Nhà cao tầng, cầu | Công trình đặc biệt |
7. BẢNG GIÁ CB400-V MỚI NHẤT 2025
Đường kính (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Φ10 – Φ32 | 17.500 – 18.500 |
💬 Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo:
- Thương hiệu (Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật…)
- Số lượng đơn hàng
- Địa điểm giao hàng
8. VÌ SAO NÊN MUA CB400-V TẠI TÔN AN THÁI?
- Cam kết chính hãng, đầy đủ CO-CQ.
- Giá cả cạnh tranh, hỗ trợ chiết khấu số lượng lớn.
- Đa dạng thương hiệu nổi tiếng, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ.
- Tư vấn tận tâm, hỗ trợ giải pháp phù hợp cho từng hạng mục.
Với khả năng chịu lực mạnh mẽ, bám dính bê tông tối ưu và ứng dụng đa dạng trong các công trình lớn, thép CB400-V là lựa chọn tối ưu cho những ai mong muốn công trình bền vững – an toàn – kinh tế. Liên hệ ngay Tôn An Thái để được tư vấn và nhận báo giá thép CB400-V tốt nhất cho công trình của bạn!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.