Thép hình U100x42.5×3.3x6m là loại thép cán nóng có chiều dài tiêu chuẩn 6 mét, trọng lượng trung bình khoảng 27.2kg/cây. Với thiết kế mặt cắt hình chữ U, các góc cạnh được gia công chính xác và đồng đều, sản phẩm nổi bật với khả năng chịu lực tốt, chống xoắn hiệu quả và độ bền vượt trội. Nhờ những đặc điểm này, thép U100 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng kết cấu, sản xuất cơ khí và hạ tầng kỹ thuật.
Tiêu chuẩn sản xuất của thép hình U100x42.5×3.3x6m
Thép U100 được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như:
- JIS G3101 (Nhật Bản) – Thép kết cấu thông dụng, đáp ứng các yêu cầu về độ bền và khả năng chịu tải.
- ASTM A36 (Mỹ) – Thép cacbon cán nóng, nổi bật với tính hàn tốt, dễ gia công, phù hợp cho các kết cấu thép chịu lực.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam) – Tiêu chuẩn quốc gia đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép U100x42.5×3.3x6m
Trong xây dựng:
- Làm xà gồ, đà ngang, khung chịu lực trong nhà thép tiền chế
- Gia cố trụ, thanh chống, khung cửa, lan can, cầu thang
- Làm kết cấu hỗ trợ cho mái che, sàn kỹ thuật
Trong cơ khí – chế tạo:
- Gia công khung máy, giá đỡ, bàn thao tác chịu lực
- Khung xe vận tải, khung rơ-moóc, giàn đỡ hàng hóa
- Dùng trong hệ thống kệ kho, giá treo thiết bị nặng
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm máng cáp, giá treo hệ thống điện – nước
- Thi công mương kỹ thuật, cột đèn, biển báo giao thông
Trong dân dụng:
- Ứng dụng trong nhà container, nhà kho, nhà tạm
- Làm khung giàn phơi, khung cửa sắt, giá treo vật dụng
Giá thép hình U100x42.5×3.3x6m tại Tôn An Thái
Giá thép U100x42.5×3.3x6m năm 2025 dao động từ 17.000 – 21.000 VNĐ/kg, phụ thuộc vào:
- Thương hiệu sản xuất: AKS, ACS, Đại Việt, hoặc nhập khẩu
- Số lượng đơn hàng: giá ưu đãi khi mua số lượng lớn
- Hình thức giao hàng: tại kho hay giao tận công trình
- Tình hình biến động nguyên liệu và tỷ giá thị trường
Lưu ý: Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá mới nhất và ưu đãi đặc biệt theo từng dự án.
Mua thép hình U100x42.5×3.3x6m chính hãng ở đâu?
Tôn An Thái – Đơn vị chuyên cung cấp thép hình U chất lượng cao tại Bình Dương và các tỉnh lân cận. Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng, chứng chỉ đầy đủ: Nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy uy tín, đảm bảo tiêu chuẩn JIS/ASTM, đi kèm CO-CQ.
- Giá cả cạnh tranh, chính sách chiết khấu tốt: Linh hoạt cho thầu xây dựng, xưởng cơ khí, đại lý phân phối.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ: Hỗ trợ vận chuyển bằng xe cẩu đến tận chân công trình & bốc dở hàng miễn phí.
- Tư vấn chuyên sâu, hỗ trợ kỹ thuật: Đội ngũ kỹ thuật viên luôn sẵn sàng hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình.
Thép hình U100x42.5×3.3x6m tại Tôn An Thái là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần kết cấu kiên cố và khả năng chịu lực cao. Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất cùng dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm.
Reviews
There are no reviews yet.