Thép hình U100x42x4.5x6m là loại thép cán nóng có mặt cắt hình chữ U với độ dày 4.5mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m và trọng lượng trung bình khoảng 33kg/cây. Sản phẩm nổi bật với độ cứng vững cao, khả năng chịu lực vượt trội và chống xoắn hiệu quả, là lựa chọn tối ưu cho các hạng mục thi công yêu cầu độ bền kết cấu và khả năng chịu tải lớn.
Tiêu chuẩn sản xuất của thép hình U100x42x4.5x6m
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, đảm bảo độ chính xác kỹ thuật và chất lượng đồng đều:
- JIS G3101 (Nhật Bản) – Dùng cho thép kết cấu thông dụng, độ bền cao, dễ gia công và hàn.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ) – Thép cacbon cán nóng có độ dẻo tốt, khả năng chịu lực và độ bền kéo cao.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam) – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho các loại thép kết cấu sử dụng trong công trình xây dựng.
- Xuất xứ thông dụng: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U100x42x4.5x6m
Trong lĩnh vực xây dựng:
- Làm dầm phụ, thanh giằng, xà gồ trong nhà thép tiền chế
- Khung kết cấu mái, khung cửa, trụ đỡ sàn kỹ thuật
- Ứng dụng trong thi công các công trình cần kết cấu chịu tải lớn
Trong cơ khí – chế tạo:
- Gia công khung máy, bàn thao tác, kệ chứa hàng công nghiệp
- Sản xuất khung xe tải, rơ-moóc, khung sàn container
- Làm giá đỡ, bệ máy và các kết cấu chịu lực trong dây chuyền sản xuất
Trong công trình hạ tầng:
- Làm máng treo, khung đỡ cáp điện, khung giàn kỹ thuật
- Dùng trong trụ đèn cao áp, biển báo, khung biển hiệu ngoài trời
Trong dân dụng:
- Nhà kho, nhà container, nhà tiền chế dân dụng
- Khung cửa sắt, giàn phơi, giá treo vật dụng nặng
Giá thép hình U100x42x4.5x6m tại Tôn An Thái
Giá bán năm 2025 của thép U100x42x4.5x6m dao động trong khoảng 17.500 – 22.000 VNĐ/kg, tùy vào:
- Thương hiệu sản xuất và nguồn gốc nhập khẩu
- Số lượng mua hàng (số lượng lớn được chiết khấu cao)
- Điều kiện giao hàng (giao tại kho hay tận công trình)
- Biến động thị trường nguyên liệu thép và tỷ giá
Lưu ý: Liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác và ưu đãi chiết khấu theo từng đơn hàng cụ thể.
Mua thép hình U100x42x4.5x6m uy tín?
Tôn An Thái là đối tác tin cậy chuyên cung cấp thép hình U100x42x4.5x6m chất lượng cao, phục vụ khách hàng tại Bình Dương, Đồng Nai, TP.HCM và các tỉnh lân cận. Lợi ích khi mua hàng tại chúng tôi:
- Sản phẩm chính hãng, đầy đủ CO-CQ: Cam kết cung cấp hàng đạt tiêu chuẩn JIS/ASTM/TCVN với nguồn gốc rõ ràng.
- Giá cả cạnh tranh – chiết khấu linh hoạt: Hỗ trợ tốt cho nhà thầu, xưởng sản xuất và đại lý vật tư.
- Giao hàng nhanh chóng bằng xe cẩu chuyên dụng: Đảm bảo tiến độ và an toàn cho công trình.
- Tư vấn chuyên sâu, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi: Giúp bạn lựa chọn đúng chủng loại thép theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
Thép hình U100x42x4.5x6m tại Tôn An Thái là giải pháp hoàn hảo cho các kết cấu cần độ bền vượt trội, chịu tải nặng và đảm bảo tuổi thọ lâu dài trong môi
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com
trường thi công thực tế.
Reviews
There are no reviews yet.