Thép hình U100x50x5.8×6.8x6m là thép cán nóng có tiết diện hình chữ U với chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh 50mm, độ dày 5.8mm, độ rộng đáy 6.8mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Thiết kế chắc chắn, độ bền cao giúp sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp chế tạo.
Tiêu chuẩn của thép hình U100x50x5.8×6.8x6m
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam, bao gồm:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép kết cấu cán nóng, đảm bảo độ bền và tính ổn định.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon dẻo dai, khả năng hàn và gia công tốt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép kết cấu phổ biến trong xây dựng.
- Nguồn gốc: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U100x50x5.8×6.8x6m
Trong xây dựng:
- Xà gồ, giằng mái, dầm phụ nhà thép tiền chế
- Khung cửa, lan can, cầu thang, mái che
- Kết cấu nhà kho, nhà xưởng, nhà container
Trong công nghiệp cơ khí:
- Khung máy móc, giá đỡ, bàn thao tác, bệ máy
- Khung xe rơ-moóc, giá kệ chịu lực lớn
- Linh kiện cơ khí yêu cầu chịu lực cao
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Giá đỡ cáp điện, máng kỹ thuật, trụ đèn, biển báo
- Khung đỡ ống dẫn, cầu vượt nhẹ, hạ tầng ngầm
Trong dân dụng:
- Giàn phơi, khung bồn nước, mái che nhỏ
- Khung cửa sắt, giàn chịu lực, nhà tiền chế nhỏ
Giá thép hình U100x50x5.8×6.8x6m tại Tôn An Thái
Giá bán thép U100x50x5.8×6.8x6m năm 2025 dao động trong khoảng 17.000 – 21.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Nhà sản xuất, xuất xứ hàng hóa
- Khối lượng đơn hàng và hình thức giao nhận
- Biến động nguyên liệu thép và tỷ giá thị trường
Lưu ý: Liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá mới nhất cùng ưu đãi hấp dẫn.
Mua thép hình U100x50x5.8×6.8x6m chính hãng tại Tôn An Thái
Tôn An Thái tự hào là nhà phân phối thép hình chữ U uy tín tại Bình Dương và các tỉnh lân cận với cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn kỹ thuật, CO-CQ đầy đủ
- Giá cả cạnh tranh, ưu đãi lớn cho đơn hàng số lượng nhiều
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ bằng xe cẩu chuyên dụng
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ bảo hành minh bạch
Thép hình U100x50x5.8×6.8x6m tại Tôn An Thái là lựa chọn hoàn hảo cho công trình đòi hỏi kết cấu bền vững, khả năng chịu lực cao và tuổi thọ dài lâu.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.