Thép hình U100x50x5x12m là thép cán nóng có chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh 50mm, độ dày 5mm, và chiều dài lên đến 12m. Với kích thước lớn và kết cấu chắc chắn, sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu thi công các công trình có tải trọng nặng, đòi hỏi khung thép dài, vững bền và chịu lực cao.
Tiêu chuẩn của thép hình U100x50x5x12m
Thép hình U100x50x5x12m được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước sau đây:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn thép kết cấu cán nóng, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon cán nóng có tính dẻo dai, dễ hàn và gia công.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia cho thép kết cấu thông dụng.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U100x50x5x12m
Trong xây dựng:
- Làm xà gồ, dầm phụ, giằng mái cho nhà thép tiền chế lớn
- Khung cửa, lan can, cầu thang có kết cấu dài và chịu lực cao
- Kết cấu nhà xưởng, nhà kho có yêu cầu khung thép dài, chịu tải trọng lớn
Trong công nghiệp cơ khí:
- Khung sườn máy móc lớn, bàn thao tác dài, giá đỡ chịu lực cao
- Khung rơ-moóc, xe tải lớn, khung kết cấu chịu lực nặng
- Sản xuất thiết bị công nghiệp kích thước lớn
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Giá đỡ cáp điện dài, máng kỹ thuật, trụ đèn chiếu sáng lớn
- Khung đỡ ống dẫn dài, cầu vượt nhẹ và hạ tầng ngầm quy mô lớn
Trong dân dụng:
- Giàn phơi lớn, khung bồn nước, mái che kích thước dài
- Khung cửa sắt, giàn chịu lực cho nhà tiền chế và nhà kho lớn
Giá thép hình U100x50x5x12m tại Tôn An Thái
Giá thép U100x50x5x12m hiện dao động từ 17.000 – 21.000 VNĐ/kg, phụ thuộc vào:
- Thương hiệu và xuất xứ sản phẩm
- Số lượng đặt hàng và phương thức giao nhận
- Biến động giá nguyên liệu thép và tỷ giá ngoại tệ
Lưu ý: Liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá cập nhật và chương trình ưu đãi tốt nhất.
Mua thép hình U100x50x5x12m chính hãng tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương và khu vực lân cận với cam kết:
- Sản phẩm thép hình chất lượng cao, đạt chuẩn kỹ thuật, đầy đủ CO-CQ
- Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn
- Dịch vụ giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ công trình
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu và hỗ trợ bảo hành rõ ràng
Thép hình U100x50x5x12m tại Tôn An Thái là lựa chọn tin cậy cho các công trình đòi hỏi kết cấu thép dài, chắc chắn và bền bỉ theo thời gian.
Reviews
There are no reviews yet.