Thép hình U120x48x3.5×4.7×7.6m là sản phẩm thép cán nóng có chiều cao thân 120mm, chiều rộng cánh 48mm, độ dày 3.5mm, chiều dài 7.6m, cùng thiết kế tối ưu với khoảng cách giữa cánh 4.7cm giúp tăng khả năng chịu lực và ổn định kết cấu. Sản phẩm phù hợp với các công trình xây dựng và cơ khí đòi hỏi độ bền và độ cứng cao.
Tiêu chuẩn của thép hình U120x48x3.5×4.7×7.6m
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép kết cấu cán nóng đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon cán nóng có độ dẻo và khả năng hàn tốt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia cho thép kết cấu.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U120x48x3.5×4.7×7.6m
Trong xây dựng:
- Xà gồ, dầm phụ, giằng mái cho nhà thép tiền chế
- Khung cửa, lan can, cầu thang và mái che có kết cấu chịu lực tốt
- Nhà xưởng, kho chứa, công trình dân dụng quy mô vừa và lớn
Trong công nghiệp cơ khí:
- Khung máy móc, bàn thao tác, giá đỡ chịu tải trọng vừa phải
- Khung xe rơ-moóc, kết cấu thiết bị công nghiệp cỡ vừa
- Các chi tiết cơ khí cần kết cấu bền và chịu lực
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Giá đỡ cáp điện, máng kỹ thuật, trụ đèn chiếu sáng
- Khung đỡ ống, cầu vượt nhẹ, công trình hạ tầng ngầm
Trong dân dụng:
- Giàn phơi, khung bồn nước, mái che nhỏ và vừa
- Khung cửa sắt, giàn chịu lực cho nhà tiền chế
Giá thép hình U120x48x3.5×4.7×7.6m tại Tôn An Thái
Giá thép U120x48x3.5×4.7×7.6m hiện dao động từ 17.000 – 21.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Nhà sản xuất và xuất xứ
- Số lượng đặt hàng và phương thức giao nhận
- Biến động thị trường nguyên liệu và tỷ giá ngoại tệ
Lưu ý: Liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác và các chương trình ưu đãi mới nhất.
Mua thép hình U120x48x3.5×4.7×7.6m chính hãng tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là địa chỉ tin cậy cung cấp thép hình U120x48x3.5×4.7×7.6m với:
- Sản phẩm chính hãng, chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, nguồn gốc rõ ràng
- Giá cả cạnh tranh, chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn
- Giao hàng nhanh chóng, an toàn và đúng tiến độ công trình
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ chọn thép phù hợp công trình
- Bảo hành minh bạch, hỗ trợ kiểm tra chất lượng khi khách hàng yêu cầu
Thép hình U120x48x3.5×4.7×7.6m tại Tôn An Thái là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần kết cấu bền chắc và ổn định lâu dài.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.