Thép hình U140x56x3.5x6m là sản phẩm thép cán nóng có kích thước thân cao 140mm, bản cánh rộng 56mm, độ dày 3.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Với cấu trúc hình chữ U giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực, dòng thép này thường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo và hạ tầng kỹ thuật.
Tiêu chuẩn của thép hình U140x56x3.5x6m
Thép U140x56x3.5x6m được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như:
- Tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong xây dựng, đảm bảo độ bền kéo và khả năng hàn tốt.
- Tiêu chuẩn ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép kết cấu cacbon có độ dẻo dai và chịu lực tốt, dễ gia công.
- Tiêu chuẩn TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho thép kết cấu trong thi công công trình.
- Xuất xứ phổ biến: Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U140x56x3.5x6m
Trong xây dựng:
- Làm xà gồ, khung mái, dầm phụ trong nhà tiền chế
- Gia cố khung nhà, làm giằng tường, khung cửa sắt
- Kết cấu phụ trong các công trình dân dụng và công nghiệp
Trong cơ khí chế tạo:
- Khung máy, bàn thao tác, giá đỡ thiết bị
- Khung xe tải nhẹ, rơ-moóc, giàn chịu tải
- Cấu kiện cơ khí cần khả năng chịu lực và độ ổn định cao
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm giá đỡ cáp, máng kỹ thuật, mương kỹ thuật
- Dùng trong hệ thống điện, trụ đèn chiếu sáng, khung biển báo
Trong dân dụng:
- Làm khung giàn phơi, mái che, bồn nước
- Ứng dụng trong xây dựng nhà tiền chế nhỏ, nhà container
Giá thép hình U140x56x3.5x6m tại Tôn An Thái
Giá của thép U140x56x3.5x6m trong năm 2025 dao động trong khoảng 20.000 – 23.000 VNĐ/kg, tùy theo:
- Hãng sản xuất và xuất xứ
- Số lượng đặt hàng
- Địa điểm giao hàng
- Tình hình thị trường và giá nguyên liệu thép
Lưu ý: Vui lòng liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác và ưu đãi dành riêng cho khách mua số lượng lớn.
Mua thép hình U140x56x3.5x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là đơn vị phân phối thép hình chữ U hàng đầu tại Bình Dương và các tỉnh lân cận, với những cam kết:
- Chất lượng đảm bảo: Thép chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đạt chuẩn JIS/ASTM.
- Giá cả cạnh tranh: Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn, hỗ trợ tối đa cho nhà thầu và cơ sở sản xuất.
- Giao hàng tận nơi: Xe cẩu chuyên dụng giao hàng nhanh chóng, an toàn đến tận công trình.
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ chuyên môn hỗ trợ chọn loại thép phù hợp, hướng dẫn sử dụng và bảo quản hiệu quả.
Thép hình U140x56x3.5x6m là lựa chọn tối ưu cho những công trình đòi hỏi kết cấu ổn định, thi công nhanh và độ bền cao. Hãy để Tôn An Thái đồng hành cùng bạn trong mọi dự án!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.