Thép hình U140x58x5.5x6m là loại thép cán nóng được thiết kế với kích thước thân cao 140mm, bản cánh rộng 58mm, độ dày 5.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Với khả năng chịu lực uốn và xoắn tốt, sản phẩm phù hợp cho nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp, đặc biệt là các kết cấu đòi hỏi độ bền cao và tải trọng lớn.
Tiêu chuẩn của thép hình U140x58x5.5x6m
Thép U140x58x5.5x6m được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép kết cấu cán nóng phổ biến trong xây dựng và cơ khí chế tạo.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Loại thép cacbon với tính dẻo, dễ gia công, hàn và cắt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Phù hợp các yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng và sản xuất.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U140x58x5.5x6m
Trong xây dựng:
- Làm dầm phụ, xà gồ, khung giằng, khung mái nhà tiền chế
- Gia cố khung cửa, cầu thang, lan can, khung nhà kho
- Sử dụng trong kết cấu chịu tải lớn của các nhà xưởng
Trong cơ khí – chế tạo:
- Làm khung máy công nghiệp, giá đỡ, bàn thao tác
- Khung xe tải, rơ-moóc, hệ thống băng tải
- Các sản phẩm cơ khí yêu cầu độ cứng vững và bền lâu
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Máng treo cáp, giá đỡ ống kỹ thuật, mương kỹ thuật
- Cột đèn, khung biển báo, kết cấu phụ trợ trong hệ thống hạ tầng giao thông
Trong dân dụng:
- Khung nhà tiền chế nhỏ, nhà container
- Khung giàn phơi, khung bồn nước, mái che, nhà kho dân dụng
Giá thép hình U140x58x5.5x6m tại Tôn An Thái
Giá bán của thép U140x58x5.5x6m trong năm 2025 dao động khoảng 21.000 – 24.500 VNĐ/kg, phụ thuộc vào:
- Thương hiệu và xuất xứ sản phẩm
- Số lượng đơn hàng
- Hình thức giao hàng (tại kho hay công trình)
- Tình hình thị trường thép và tỷ giá
Lưu ý: Để nhận báo giá chính xác và chiết khấu tốt nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp Tôn An Thái.
Mua thép hình U140x58x5.5x6m ở đâu uy tín?
Tôn An Thái là nhà cung cấp uy tín thép hình chữ U tại Bình Dương và các khu vực lân cận, với cam kết:
- Sản phẩm chính hãng: Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, đạt chuẩn JIS/ASTM, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.
- Giá cạnh tranh: Chiết khấu hấp dẫn khi mua số lượng lớn, hỗ trợ đặc biệt cho nhà thầu và cơ sở cơ khí.
- Giao hàng tận nơi: Xe cẩu chuyên dụng giao hàng nhanh chóng, đảm bảo đúng tiến độ và an toàn.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ kỹ thuật viên hỗ trợ chọn đúng quy cách và giải pháp thi công phù hợp.
Thép hình U140x58x5.5x6m là giải pháp tối ưu cho mọi công trình yêu cầu kết cấu bền chắc và thi công hiệu quả. Liên hệ Tôn An Thái để nhận tư vấn nhanh và báo giá tốt nhất hôm nay!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.