Thép hình U150x70x6.5x12m là dòng thép chữ U cỡ lớn với chiều cao 150mm, bản cánh rộng 70mm, độ dày 6.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Sản phẩm này được cán nóng theo quy trình hiện đại, có độ cứng cao, chịu lực tốt và thích hợp sử dụng trong các công trình quy mô lớn, yêu cầu kết cấu chắc chắn, bền vững theo thời gian.
Tiêu chuẩn của thép hình U150x70x6.5x12m
Thép U150x70x6.5x12m được sản xuất và kiểm định nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép kết cấu cán nóng, độ bền kéo cao, dễ hàn và gia công.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon cán nóng, chịu lực tốt, tính ổn định cao trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Đáp ứng đầy đủ yêu cầu cho thép xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Đài Loan.
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U150x70x6.5x12m
Trong xây dựng:
- Dùng làm dầm chính, xà gồ, khung giằng, hệ kết cấu chịu tải nặng
- Ứng dụng trong nhà thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp
- Làm khung sườn các công trình cao tầng, kho bãi
Trong cơ khí chế tạo:
- Làm khung máy, kết cấu bệ thiết bị công nghiệp
- Khung xe tải, khung container, bệ máy nặng
- Kết cấu công nghiệp cần độ ổn định cao, khả năng chịu xoắn và uốn lớn
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Máng cáp, khung đỡ kỹ thuật, giá treo, mương kỹ thuật lớn
- Cột đèn chiếu sáng công cộng, khung biển báo giao thông, kết cấu cầu đường
Trong dân dụng:
- Nhà khung thép tiền chế lớn, khung mái che, nhà kho, giàn phơi tải trọng nặng
- Hệ khung sắt dân dụng trong các khu công nghiệp hoặc biệt thự tiền chế
Giá thép hình U150x70x6.5x12m tại Tôn An Thái
Giá bán thép U150x70x6.5x12m dao động khoảng 22.500 – 26.000 VNĐ/kg tùy vào:
- Thương hiệu và quốc gia sản xuất
- Số lượng đặt hàng và điều kiện giao hàng
- Biến động giá thép thế giới và tỷ giá trong nước
Lưu ý: Vui lòng liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để được báo giá cập nhật và ưu đãi chiết khấu tốt nhất.
Mua thép hình U150x70x6.5x12m chính hãng tại Tôn An Thái
Tôn An Thái chuyên cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao với cam kết:
- Hàng chính hãng, đầy đủ CO-CQ: Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn JIS/ASTM, được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
- Giá cạnh tranh – ưu đãi cao: Chính sách giá tốt cho công trình lớn, xưởng cơ khí và khách mua số lượng lớn.
- Giao hàng tận nơi: Sử dụng xe cẩu chuyên dụng, giao nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm: Đội ngũ kỹ sư và nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn, chọn thép phù hợp và hỗ trợ kỹ thuật đầu công trình.
Thép hình U150x70x6.5x12m là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi độ cứng, độ bền và khả năng thi công nhanh chóng. Tôn An Thái hân hạnh đồng hành cùng bạn trong mọi công trình xây dựng – từ dân dụng đến công nghiệp.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.