Thép hình U150x75x6.5x12m là loại thép cán nóng có kích thước lớn, với chiều cao thân 150mm, bản cánh rộng 75mm, độ dày 6.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Sản phẩm nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt và thiết kế hình chữ U giúp tăng hiệu quả trong thi công các kết cấu chịu tải nặng, nhà thép tiền chế, cơ khí và xây dựng công nghiệp.
Tiêu chuẩn của thép hình U150x75x6.5x12m
Thép U150x75x6.5x12m được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế khắt khe, đảm bảo chất lượng đồng đều:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn thép kết cấu cán nóng, bền kéo cao, dễ gia công.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon thông dụng, dễ hàn, chịu lực tốt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho thép dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U150x75x6.5x12m
Trong xây dựng kết cấu:
- Làm dầm chịu lực, xà gồ, khung thép tiền chế
- Khung nhà kho, nhà xưởng, nhà thép cao tầng
- Kết cấu giàn mái, khung giằng, khung thang máy
Trong cơ khí – chế tạo:
- Làm bệ máy, khung sườn thiết bị công nghiệp
- Khung xe tải, container, máy nông nghiệp
- Kết cấu cần độ ổn định và độ chịu tải cao
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Máng treo cáp điện, giá đỡ kỹ thuật, kết cấu cầu đường
- Khung biển báo, trụ đèn chiếu sáng công cộng
- Công trình công nghiệp và kỹ thuật quy mô lớn
Trong dân dụng:
- Khung nhà tiền chế, mái che, nhà container
- Giàn phơi, giàn đỡ bồn nước, hệ khung nhà kho
Giá thép hình U150x75x6.5x12m tại Tôn An Thái
Giá thép U150x75x6.5x12m năm 2025 dao động từ 22.500 – 26.500 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Hãng sản xuất và nguồn gốc thép
- Số lượng mua hàng và hình thức giao nhận
- Biến động giá nguyên liệu và tỷ giá thị trường
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp với Tôn An Thái để nhận báo giá cập nhật và chương trình chiết khấu cho đơn hàng lớn.
Mua thép hình U150x75x6.5x12m chính hãng ở đâu?
Tôn An Thái là nhà cung cấp thép hình uy tín tại Bình Dương và các tỉnh lân cận, cam kết:
- Sản phẩm chính hãng: Đạt tiêu chuẩn JIS/ASTM, có đầy đủ CO-CQ, nguồn gốc rõ ràng.
- Giá cạnh tranh, ưu đãi cao: Hỗ trợ chiết khấu cho nhà thầu, xưởng cơ khí và khách hàng mua số lượng lớn.
- Giao hàng tận nơi: Hệ thống xe cẩu chuyên dụng giúp vận chuyển nhanh chóng, đúng tiến độ.
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ chuyên môn hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng loại công trình.
Thép hình U150x75x6.5x12m là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn yêu cầu kết cấu bền chắc và khả năng thi công hiệu quả. Liên hệ Tôn An Thái để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất hôm nay!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.