Thép hình U160x56x5.2x12m là dòng thép chữ U cỡ lớn với chiều cao thân 160mm, bản cánh rộng 56mm, độ dày 5.2mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Sản phẩm được cán nóng từ thép nguyên khối, đảm bảo khả năng chịu tải vượt trội, chống biến dạng và độ bền cơ học cao. Đây là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo và công nghiệp nặng.
Tiêu chuẩn của thép hình U160x56x5.2x12m
Thép U160x56x5.2x12m được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia uy tín, bao gồm:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép kết cấu cán nóng với độ bền kéo và khả năng chịu lực cao.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon thông dụng, dễ hàn, gia công tốt, dùng phổ biến trong kết cấu chịu lực.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia cho thép kết cấu xây dựng, đảm bảo an toàn và chất lượng.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Đài Loan,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U160x56x5.2x12m
Trong xây dựng:
- Dùng làm khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho
- Xà gồ, dầm phụ, khung giằng chịu lực lớn
- Hệ thống khung sườn công trình dân dụng và công nghiệp
Trong cơ khí chế tạo:
- Làm bệ máy, khung sườn thiết bị tải nặng
- Khung xe chở hàng, container, rơ-moóc
- Kết cấu khung chịu lực trong sản xuất cơ khí nặng
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm máng cáp, giá đỡ đường ống, trụ đèn
- Hệ thống khung đỡ cho cầu đường, công trình điện
- Kết cấu kỹ thuật yêu cầu độ ổn định cao
Trong dân dụng:
- Làm khung nhà tiền chế lớn, giàn mái, khung bồn nước
- Hệ khung đỡ trong gara, nhà để xe, nhà container
- Dựng giàn phơi công nghiệp, khung kệ tải trọng nặng
Giá thép hình U160x56x5.2x12m tại Tôn An Thái
Giá bán thép U160x56x5.2x12m hiện dao động khoảng 23.000 – 27.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Thương hiệu sản xuất và nguồn gốc nhập khẩu
- Số lượng mua và hình thức vận chuyển
- Tình hình biến động giá nguyên vật liệu
Lưu ý: Liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá mới nhất và ưu đãi chiết khấu theo đơn hàng.
Mua thép hình U160x56x5.2x12m ở đâu uy tín?
Tôn An Thái là đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, trong đó có U160x56x5.2x12m, với các cam kết:
- Chất lượng đảm bảo, chứng từ đầy đủ: Sản phẩm có CO-CQ, đạt chuẩn JIS/ASTM.
- Giá thành hợp lý: Ưu đãi tốt cho đơn hàng lớn và nhà thầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hỗ trợ vận chuyển tận nơi bằng xe cẩu chuyên dụng.
- Tư vấn chuyên sâu: Hỗ trợ lựa chọn thép phù hợp với kết cấu và ngân sách công trình.
Thép hình U160x56x5.2x12m là giải pháp kết cấu lý tưởng cho những công trình yêu cầu độ cứng và độ bền cao. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.