Thép hình U160x58x5.5x12m là sản phẩm thép chữ U cán nóng với thiết kế bản lớn, chiều cao thân 160mm, bản cánh 58mm, độ dày 5.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Với cấu trúc chắc chắn, khả năng chịu lực cao và độ bền ổn định theo thời gian, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu công nghiệp và chế tạo cơ khí nặng.
Tiêu chuẩn của thép hình U160x58x5.5x12m
Thép U160x58x5.5x12m được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho thép cán nóng dùng trong xây dựng, có độ bền kéo và độ dẻo tốt.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon kết cấu cán nóng phổ biến với khả năng hàn và gia công linh hoạt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Quy định chất lượng cho thép kết cấu sử dụng trong công trình dân dụng và công nghiệp.
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam, Đài Loan,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U160x58x5.5x12m
Trong xây dựng:
- Làm xà gồ, dầm phụ, khung kết cấu chịu tải lớn
- Khung nhà thép tiền chế, nhà kho, nhà xưởng
- Hệ giàn mái, hệ khung tường, cột trụ thép
Trong cơ khí – chế tạo:
- Khung bệ máy, khung bàn thao tác công nghiệp
- Cấu kiện cho xe tải, container, máy nông nghiệp
- Khung kết cấu cho giàn khoan, nhà máy sản xuất lớn
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Máng treo cáp điện, hệ giá đỡ kỹ thuật
- Kết cấu phụ trợ cầu đường, trụ đèn, khung biển báo
- Công trình kỹ thuật cần độ bền cao và tính ổn định
Trong dân dụng:
- Làm khung nhà tiền chế, gara, mái che diện tích lớn
- Khung giàn phơi, khung bồn nước, giá kệ chịu lực
- Ứng dụng trong nhà container, nhà kho dân dụng
Giá thép hình U160x58x5.5x12m tại Tôn An Thái
Giá thép U160x58x5.5x12m năm 2025 dao động khoảng 23.500 – 27.500 VNĐ/kg, tùy theo:
- Nguồn gốc và hãng sản xuất
- Khối lượng đơn hàng và điều kiện vận chuyển
- Biến động giá nguyên liệu, tỷ giá thị trường
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để nhận báo giá chi tiết và chiết khấu ưu đãi theo từng đơn hàng.
Mua thép hình U160x58x5.5x12m chất lượng ở đâu?
Tôn An Thái là nhà cung cấp uy tín các sản phẩm thép hình chữ U tại Bình Dương và các tỉnh lân cận. Khi mua thép U160x58x5.5x12m tại Tôn An Thái, khách hàng nhận được:
- Hàng chính hãng, đầy đủ CO-CQ: Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Giá cả cạnh tranh: Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua số lượng lớn, nhà thầu, xưởng cơ khí.
- Giao hàng đúng hẹn: Xe cẩu chuyên dụng hỗ trợ giao tận công trình, nhanh chóng và an toàn.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn đúng loại thép phù hợp với mục đích sử dụng và kết cấu công trình.
Thép hình U160x58x5.5x12m là giải pháp hiệu quả cho mọi dự án đòi hỏi kết cấu vững chắc và khả năng chịu lực cao. Hãy liên hệ Tôn An Thái ngay hôm nay để được báo giá tốt và hỗ trợ chuyên sâu.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.