Thép hình U160x62x4.5×2.7x6m là loại thép chữ U có chiều cao thân 160mm, bản cánh rộng 62mm, độ dày cánh 4.5mm và độ dày thân 2.7mm, với chiều dài tiêu chuẩn 6m. Sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ cán nóng hiện đại, có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và chống biến dạng hiệu quả, rất phù hợp cho các ứng dụng kết cấu công trình, cơ khí và công nghiệp.
Tiêu chuẩn của thép hình U160x62x4.5×2.7x6m
Sản phẩm thép U160x62x4.5×2.7x6m được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và trong nước, bao gồm:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong kết cấu xây dựng với độ bền kéo cao và tính hàn tốt.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon kết cấu cán nóng, dễ gia công và sử dụng linh hoạt trong thi công.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép kết cấu dùng trong xây dựng và kỹ thuật cơ bản.
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U160x62x4.5×2.7x6m
Trong xây dựng:
- Làm khung xà gồ, dầm phụ, khung sườn công trình
- Kết cấu nhà tiền chế, nhà kho, nhà thép công nghiệp
- Giằng tường, khung mái, cột trụ chịu tải
Trong cơ khí chế tạo:
- Dùng làm khung sườn máy móc công nghiệp
- Cấu kiện xe tải, rơ-moóc, thiết bị nâng hạ
- Khung giá kệ chịu lực, bệ đỡ hệ thống máy móc
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm máng treo cáp, khung đỡ hệ thống kỹ thuật
- Trụ đèn, biển báo, kết cấu phụ cầu đường
- Hệ thống giá đỡ cho công trình điện, ống dẫn
Trong dân dụng:
- Khung nhà container, nhà kho dân dụng
- Giàn phơi công nghiệp, bệ đỡ bồn nước
- Kết cấu khung chịu lực trong gara, mái che
Giá thép hình U160x62x4.5×2.7x6m tại Tôn An Thái
Mức giá của thép U160x62x4.5×2.7x6m dao động khoảng 23.000 – 27.000 VNĐ/kg, phụ thuộc vào:
- Nguồn gốc xuất xứ và thương hiệu sản xuất
- Khối lượng đặt hàng, thời điểm mua hàng
- Hình thức giao hàng (tại kho hay tận công trình)
- Biến động giá nguyên vật liệu và tỷ giá
Lưu ý: Vui lòng liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá cập nhật và ưu đãi tốt nhất theo từng đơn hàng cụ thể.
Mua thép hình U160x62x4.5×2.7x6m ở đâu uy tín?
Tôn An Thái là đơn vị cung cấp thép hình chữ U uy tín tại Bình Dương và các tỉnh thành lân cận. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn JIS/ASTM/TCVN: Có đầy đủ CO-CQ kèm theo.
- Giá cả cạnh tranh: Chiết khấu hấp dẫn với đơn hàng số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi: Giao hàng bằng xe cẩu chuyên dụng, đúng tiến độ công trình.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ chuyên môn sẵn sàng hỗ trợ chọn thép phù hợp với kết cấu và chi phí.
Thép hình U160x62x4.5×2.7x6m là giải pháp lý tưởng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực tốt và độ bền lâu dài. Hãy liên hệ ngay Tôn An Thái để được hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.