Thép hình U160x64x5.5×7.5x6m là loại thép chữ U được cán nóng với chiều cao thân 160mm, bản cánh rộng 64mm, độ dày thân 5.5mm và độ dày cánh 7.5mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhờ kết cấu chắc chắn và khả năng chịu tải vượt trội, sản phẩm này là giải pháp lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ bền và độ ổn định cao trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn của thép hình U160x64x5.5×7.5x6m
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn thép kết cấu phổ biến:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon có tính hàn tốt, độ bền cao, dễ gia công.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia áp dụng cho thép hình dùng trong kết cấu xây dựng.
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U160x64x5.5×7.5x6m
Trong xây dựng:
- Làm khung dầm phụ, xà gồ, giằng tường trong nhà thép tiền chế
- Cấu kiện nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế
- Khung chịu lực cho cầu đường, nền móng công nghiệp
Trong cơ khí – chế tạo:
- Khung sườn máy móc công nghiệp
- Cấu kiện xe ben, container, xe chuyên dụng
- Giá đỡ tải trọng lớn, bệ máy
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm trụ đỡ cho hệ thống kỹ thuật điện – nước
- Máng treo cáp, khung kỹ thuật công trình đô thị
- Biển báo giao thông, hệ thống trụ đèn cao áp
Trong dân dụng:
- Làm khung nhà tiền chế nhỏ, giàn mái, mái che
- Bệ đỡ bồn nước, giàn phơi chịu lực
- Khung sắt dân dụng cho công trình nhỏ
Giá thép hình U160x64x5.5×7.5x6m tại Tôn An Thái
Giá bán của thép U160x64x5.5×7.5x6m hiện nằm trong khoảng 24.000 – 28.000 VNĐ/kg, tùy theo:
- Hãng sản xuất và nguồn nhập khẩu
- Số lượng đặt hàng
- Vị trí giao hàng (tại kho hay tận công trình)
- Biến động nguyên vật liệu và chi phí vận chuyển
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp với Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác và ưu đãi chiết khấu theo số lượng.
Mua thép hình U160x64x5.5×7.5x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái tự hào là nhà cung cấp thép hình chuyên nghiệp tại Bình Dương và các tỉnh lân cận. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm đạt chuẩn JIS/ASTM/TCVN, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh và chiết khấu cao cho đơn hàng lớn
- Giao hàng nhanh chóng bằng xe cẩu, đúng tiến độ công trình
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ lựa chọn chủng loại thép phù hợp nhất
Thép hình U160x64x5.5×7.5x6m là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình cần khả năng chịu lực mạnh và độ ổn định lâu dài. Liên hệ ngay với Tôn An Thái để nhận tư vấn và báo giá chi tiết!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.