Thép hình U180x64x6x12m là loại thép chữ U có kích thước lớn, được cán nóng với chiều cao thân 180mm, bản cánh rộng 64mm, độ dày thân 6mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Nhờ kết cấu vững chắc và khả năng chịu lực cao, sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo và hạ tầng kỹ thuật.
Tiêu chuẩn của thép hình U180x64x6x12m
Sản phẩm được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và trong nước:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong kết cấu xây dựng, có độ bền kéo và khả năng hàn tốt.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon kết cấu phổ biến, dễ gia công, có độ dẻo và độ bền cơ học cao.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia cho thép kết cấu, phù hợp thi công dân dụng và công nghiệp.
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U180x64x6x12m
Trong xây dựng:
- Làm xà gồ, dầm chính và phụ cho nhà tiền chế, nhà xưởng, kho công nghiệp
- Cột trụ và hệ giằng trong công trình chịu tải lớn
- Khung kết cấu sàn nâng, tầng lửng, mái che chịu lực
Trong cơ khí – chế tạo:
- Khung bệ máy, giàn nâng, hệ đỡ thiết bị công nghiệp nặng
- Khung xe ben, container, rơ-moóc
- Cấu kiện trong thiết bị vận tải và công nghiệp nặng
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm giá đỡ ống, máng cáp, hệ thống khung treo kỹ thuật
- Biển báo, trụ đèn, cột chịu lực trong giao thông – đô thị
- Kết cấu phụ trợ trong cầu đường, nhà ga, hầm kỹ thuật
Trong dân dụng:
- Khung nhà container, gara, nhà kho dân dụng
- Khung bồn nước, giàn phơi, khung mái che lớn
- Ứng dụng trong công trình yêu cầu độ bền cao, an toàn kết cấu
Giá thép hình U180x64x6x12m tại Tôn An Thái
Mức giá tham khảo cho sản phẩm này dao động từ 24.500 – 29.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Hãng sản xuất, quốc gia xuất xứ
- Số lượng đặt hàng cụ thể
- Vị trí giao hàng (giao tại kho hoặc tận công trình)
- Biến động giá nguyên liệu và thị trường
Lưu ý: Liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá mới nhất và chiết khấu theo đơn hàng.
Mua thép hình U180x64x6x12m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là nhà cung cấp thép hình chuyên nghiệp tại Bình Dương và khu vực miền Nam. Khi chọn mua sản phẩm tại đây, bạn nhận được:
- Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn quốc tế, kèm chứng từ CO-CQ đầy đủ
- Giá cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn cho đơn hàng lớn, công trình dự án
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ bằng xe cẩu chuyên dụng
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm, hỗ trợ chọn loại thép phù hợp với đặc thù công trình
Thép hình U180x64x6x12m là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu chịu tải lớn và kết cấu bền vững. Liên hệ ngay với Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.