Thép hình U180x68x7x12m là loại thép chữ U cán nóng có chiều cao thân 180mm, bản cánh rộng 68mm, độ dày thân 7mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Với thiết kế cứng vững và khả năng chịu lực ưu việt, sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo và hạ tầng kỹ thuật quy mô lớn.
Tiêu chuẩn của thép hình U180x68x7x12m
Thép U180x68x7x12m được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong xây dựng, có độ bền cao và dễ thi công.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon kết cấu phổ biến, có khả năng hàn và uốn tốt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn áp dụng cho thép kết cấu trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U180x68x7x12m
Trong xây dựng:
- Làm dầm chính, xà gồ, giằng tường trong nhà xưởng và nhà thép tiền chế.
- Khung cột chịu lực, sàn nâng, hệ thống mái lớn.
- Kết cấu tầng lửng, giàn mái và kết cấu phụ trợ công trình.
Trong cơ khí – chế tạo:
- Khung sườn máy, bệ máy công nghiệp hạng nặng.
- Cấu kiện xe tải, xe ben, rơ-moóc, container.
- Giá đỡ chịu lực, khung thép cho hệ thống sản xuất.
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm giá đỡ kỹ thuật, máng treo cáp điện.
- Kết cấu phụ trong cầu đường, trụ đèn và biển báo.
- Hệ khung đỡ kỹ thuật cho hệ thống điện – nước công nghiệp.
Trong dân dụng:
- Làm khung nhà container, nhà kho, gara xe.
- Khung giàn phơi, khung bồn nước, mái hiên chịu tải.
- Kết cấu nhà dân dụng có yêu cầu kỹ thuật và độ bền cao.
Giá thép hình U180x68x7x12m tại Tôn An Thái
Mức giá tham khảo của thép hình U180x68x7x12m trong năm 2025 dao động từ 25.000 – 30.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Hãng sản xuất và nguồn nhập khẩu.
- Số lượng đặt hàng.
- Vị trí giao hàng (giao tại kho hay công trình).
- Biến động thị trường và chi phí nguyên vật liệu.
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.
Mua thép hình U180x68x7x12m chất lượng ở đâu?
Tôn An Thái là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại thép hình chữ U chất lượng cao tại Bình Dương và khu vực phía Nam. Khi mua hàng tại Tôn An Thái, quý khách được đảm bảo:
- Sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt cho nhà thầu và đơn hàng số lượng lớn.
- Giao hàng tận nơi đúng tiến độ bằng xe cẩu chuyên dụng.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm, hỗ trợ lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu công trình.
Thép hình U180x68x7x12m là lựa chọn tối ưu cho công trình cần kết cấu thép bền chắc, chịu tải tốt và tuổi thọ cao. Hãy liên hệ với Tôn An Thái để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá mới nhất!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.