Thép hình U250x78x7x12m

  • Ưu điểm: Thép hình U chịu lực tốt, tăng độ bền cho công trình, giảm chi phí sửa chữa.
  • Tiện lợi: Kích thước chuẩn, thi công nhanh, tiết kiệm thời gian và nhân công.
  • Chất lượng: Đạt chuẩn quốc tế, an toàn cho mọi công trình.
  • Phân phối từ các thương hiệu: Vina One, Hùng Hòa, Mega Steel, Quang Thắng,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Thép hình U250x78x7x12m là loại thép hình chữ U cán nóng, có chiều cao thân 250mm, cánh rộng 78mm, độ dày thân 7mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Với thiết kế cứng cáp và khả năng chịu lực cực tốt, đây là dòng sản phẩm chuyên dụng cho các công trình xây dựng quy mô lớn, kết cấu công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.

Tiêu chuẩn của thép hình U250x78x7x12m

Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong thi công:

  • JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong kết cấu xây dựng, đảm bảo độ bền kéo, khả năng hàn tốt và thi công linh hoạt.
  • ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon kết cấu có độ dẻo dai, thích hợp với các công trình yêu cầu chịu tải và độ bền lâu dài.
  • TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia dành cho thép hình kết cấu trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam,…

Bảng tham khảo quy cách thép hình U

Tên Quy cách Độ dài Trọng lượng Kg/ Mét Trọng lượng Kg/Cây
Thép hình U49 U49x24x2.5x6m 6M             2.33               14.00
Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M               13.50
Thép hình U63 U63x6m 6M               17.00
Thép hình U64 U64.3x30x3.0x6m 6M             2.83               16.98
Thép hình U65 U65x32x2,8x3x6m 6M               18.00
U65x30x4x4x6m 6M               22.00
U65x34x3,3×3,3x6m 6M               21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M             5.30               31.80
Thép hình U80 U80x38x2,5×3,8x6m 6M               23.00
U80x38x2,7×3,5x6m 6M               24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M               38.00
U80x38x5,7x6m 6M               40.00
U80x40x4.2x6m 6M             5.08               30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6M               31.00
U80x45x6x6m 6M             7.00               42.00
U80x38x3.0x6m 6M             3.58               21.48
U80x40x4.0x6m 6M             6.00               36.00
Thép hình U100 U100x42x3.3x6m 6M             5.17               31.02
U100x45x3.8x6m 6M             7.17               43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M               43.00
U100x43x3x4,5×6 6M               33.00
U100x45x5x6m 6M               46.00
U100x46x5,5x6m 6M               47.00
U100x50x5,8×6,8x6m 6M               56.00
U100x42.5×3.3x6m 6M             5.16               30.96
U100 x42x3x6m 6M               33.00
U100 x42x4,5x6m 6M               42.00
U100x50x3.8x6m 6M             7.30               43.80
U100x50x3.8x6m 6M             7.50               45.00
U100x50x5x12m 12M             9.36             112.32
Thép hình U120 U120x48x3,5×4,7x6m 6M               43.00
U120x50x5,2×5,7x6m 6M               56.00
U120x50x4x6m 6M             6.92               41.52
U120x50x5x6m 6M             9.30               55.80
U120x50x5x6m 6M             8.80               52.80
Thép hình U125 U125x65x6x12m 12M           13.40             160.80
Thép hình U140 U140x56x3,5x6m 6M               54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M               66.00
U140x52x4.5x6m 6M             9.50               57.00
U140x5.8x6x12m 12M           12.43               74.58
Thép hình U150 U150x75x6.5x12m 12M           18.60             223.20
U150x75x6.5x12m(đủ) 12M           18.60             223.20
Thép hình U160 U160x62x4,5×7,2x6m 6M               75.00
U160x64x5,5×7,5x6m 6M               84.00
U160x62x6x7x12m 12M           14.00             168.00
U160x56x5.2x12m 12M           12.50             150.00
U160x58x5.5x12m 12M           13.80               82.80
Thép hình U180 U180x64x6.x12m 12M           15.00             180.00
U180x68x7x12m 12M           17.50             210.00
U180x71x6,2×7,3x12m 12M           17.00             204.00
Thép hình U200 U200x69x5.4x12m 12M           17.00             204.00
U200x71x6.5x12m 12M           18.80             225.60
U200x75x8.5x12m 12M           23.50             282.00
U200x75x9x12m 12M           24.60             295.20
U200x76x5.2x12m 12M           18.40             220.80
U200x80x7,5×11.0x12m 12M           24.60             295.20
Thép hình U250 U250x76x6x12m 12M           22.80             273.60
U250x78x7x12m 12M           23.50             282.00
U250x78x7x12m 12M           24.60             295.20
Thép hình U300 U300x82x7x12m 12M           31.02             372.24
U300x82x7.5x12m 12M           31.40             376.80
U300x85x7.5x12m 12M           34.40             412.80
U300x87x9.5x12m 12M           39.17             470.04
Thép hình U400 U400x100x10.5x12m 12M           58.93             707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M           48.00             576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M           60.00             720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M           76.10             913.20

Ứng dụng của thép hình U250x78x7x12m

Trong xây dựng:

  • Làm dầm chịu tải, xà gồ, giằng, cột trong nhà thép tiền chế, kho xưởng quy mô lớn.
  • Kết cấu sàn nâng kỹ thuật, hệ mái, tầng trung gian hoặc hệ khung phụ.
  • Cấu kiện trong cầu vượt, hầm kỹ thuật, trạm điện, bến bãi, nhà ga,…

Trong cơ khí – chế tạo:

  • Dùng làm khung máy công nghiệp hạng trung và nặng.
  • Kết cấu rơ-moóc, xe vận tải lớn, khung container, bệ đỡ thiết bị.
  • Giá đỡ hệ thống kỹ thuật trong nhà máy, giàn thao tác, khung lắp ráp,…

Trong hạ tầng kỹ thuật:

  • Làm máng treo kỹ thuật, giá đỡ cáp điện, khung kỹ thuật treo tường.
  • Trụ đèn, cột biển báo giao thông, lan can kỹ thuật công cộng.
  • Cấu kiện phụ trợ trong cầu đường, khu công nghiệp, nhà máy,…

Trong dân dụng:

  • Khung nhà thép dân dụng, nhà kho, gara lớn, nhà tiền chế.
  • Khung bồn nước, giàn mái chịu lực, giàn phơi hoặc khung cửa sắt cao cấp.
  • Công trình dân dụng yêu cầu tải trọng lớn và độ ổn định lâu dài.

Giá thép hình U250x78x7x12m tại Tôn An Thái

Giá tham khảo: 28.000 – 34.500 VNĐ/kg (cập nhật năm 2025), tùy thuộc vào:

  • Thương hiệu và nguồn gốc sản phẩm (nội địa hay nhập khẩu).
  • Số lượng đặt hàng và thời điểm mua.
  • Phương thức giao hàng (giao tại kho hay đến công trình).
  • Biến động giá nguyên vật liệu thép và tỷ giá thị trường.

Lưu ý: Liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để nhận báo giá chi tiết và chính sách chiết khấu tốt nhất theo từng đơn hàng.

Mua thép hình U250x78x7x12m chất lượng tại Tôn An Thái

Tôn An Thái là đơn vị cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, với cam kết:

  • Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn quốc tế JIS/ASTM/TCVN, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Giá cả cạnh tranh, nhiều ưu đãi cho nhà thầu, xưởng cơ khí, đơn vị thi công.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi bằng xe cẩu chuyên dụng, đảm bảo an toàn và đúng tiến độ.
  • Đội ngũ kỹ thuật viên tư vấn tận tâm, hỗ trợ chọn loại thép phù hợp với công trình.

Thép hình U250x78x7x12m tại Tôn An Thái là lựa chọn tối ưu cho công trình đòi hỏi độ bền vượt trội và khả năng chịu tải cao. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất!

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thép hình U250x78x7x12m”