Thép hình U400x100x10.5x12m

  • Chịu tải siêu lớn: thiết kế thân dày, cánh rộng, phù hợp kết cấu nhà máy, cầu đường nặng.
  • Độ ổn định cao: đáp ứng tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, chịu lực tốt, chống biến dạng.
  • Tối ưu cho công nghiệp nặng: dùng làm khung máy, giàn chịu lực, hệ kỹ thuật hạ tầng.
  • Phân phối từ các thương hiệu: Vina One, Hùng Hòa, Mega Steel, Quang Thắng,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Thép hình U400x100x10.5x12m là loại thép chữ U cỡ lớn, được cán nóng theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao với chiều cao thân 400mm, cánh rộng 100mm, độ dày thân 10.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 12m. Nhờ kết cấu vững chắc và khả năng chịu tải trọng cực lớn, sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp nặng, cầu đường, nhà máy lớn và các hệ thống kết cấu yêu cầu độ ổn định cao.

Tiêu chuẩn của thép hình U400x100x10.5x12m

Thép U400x100x10.5x12m được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước:

  • JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn thép cán nóng dùng trong kết cấu xây dựng, đảm bảo độ bền kéo cao và khả năng hàn tốt.
  • ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon kết cấu phổ biến, có độ dẻo dai và khả năng chịu lực lớn.
  • TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép kết cấu thông dụng trong xây dựng và sản xuất cơ khí.
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam…

Bảng tham khảo quy cách thép hình U

Tên Quy cách Độ dài Trọng lượng Kg/ Mét Trọng lượng Kg/Cây
Thép hình U49 U49x24x2.5x6m 6M             2.33               14.00
Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M               13.50
Thép hình U63 U63x6m 6M               17.00
Thép hình U64 U64.3x30x3.0x6m 6M             2.83               16.98
Thép hình U65 U65x32x2,8x3x6m 6M               18.00
U65x30x4x4x6m 6M               22.00
U65x34x3,3×3,3x6m 6M               21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M             5.30               31.80
Thép hình U80 U80x38x2,5×3,8x6m 6M               23.00
U80x38x2,7×3,5x6m 6M               24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M               38.00
U80x38x5,7x6m 6M               40.00
U80x40x4.2x6m 6M             5.08               30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6M               31.00
U80x45x6x6m 6M             7.00               42.00
U80x38x3.0x6m 6M             3.58               21.48
U80x40x4.0x6m 6M             6.00               36.00
Thép hình U100 U100x42x3.3x6m 6M             5.17               31.02
U100x45x3.8x6m 6M             7.17               43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M               43.00
U100x43x3x4,5×6 6M               33.00
U100x45x5x6m 6M               46.00
U100x46x5,5x6m 6M               47.00
U100x50x5,8×6,8x6m 6M               56.00
U100x42.5×3.3x6m 6M             5.16               30.96
U100 x42x3x6m 6M               33.00
U100 x42x4,5x6m 6M               42.00
U100x50x3.8x6m 6M             7.30               43.80
U100x50x3.8x6m 6M             7.50               45.00
U100x50x5x12m 12M             9.36             112.32
Thép hình U120 U120x48x3,5×4,7x6m 6M               43.00
U120x50x5,2×5,7x6m 6M               56.00
U120x50x4x6m 6M             6.92               41.52
U120x50x5x6m 6M             9.30               55.80
U120x50x5x6m 6M             8.80               52.80
Thép hình U125 U125x65x6x12m 12M           13.40             160.80
Thép hình U140 U140x56x3,5x6m 6M               54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M               66.00
U140x52x4.5x6m 6M             9.50               57.00
U140x5.8x6x12m 12M           12.43               74.58
Thép hình U150 U150x75x6.5x12m 12M           18.60             223.20
U150x75x6.5x12m(đủ) 12M           18.60             223.20
Thép hình U160 U160x62x4,5×7,2x6m 6M               75.00
U160x64x5,5×7,5x6m 6M               84.00
U160x62x6x7x12m 12M           14.00             168.00
U160x56x5.2x12m 12M           12.50             150.00
U160x58x5.5x12m 12M           13.80               82.80
Thép hình U180 U180x64x6.x12m 12M           15.00             180.00
U180x68x7x12m 12M           17.50             210.00
U180x71x6,2×7,3x12m 12M           17.00             204.00
Thép hình U200 U200x69x5.4x12m 12M           17.00             204.00
U200x71x6.5x12m 12M           18.80             225.60
U200x75x8.5x12m 12M           23.50             282.00
U200x75x9x12m 12M           24.60             295.20
U200x76x5.2x12m 12M           18.40             220.80
U200x80x7,5×11.0x12m 12M           24.60             295.20
Thép hình U250 U250x76x6x12m 12M           22.80             273.60
U250x78x7x12m 12M           23.50             282.00
U250x78x7x12m 12M           24.60             295.20
Thép hình U300 U300x82x7x12m 12M           31.02             372.24
U300x82x7.5x12m 12M           31.40             376.80
U300x85x7.5x12m 12M           34.40             412.80
U300x87x9.5x12m 12M           39.17             470.04
Thép hình U400 U400x100x10.5x12m 12M           58.93             707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M           48.00             576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M           60.00             720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M           76.10             913.20

Ứng dụng của thép hình U400x100x10.5x12m

Trong xây dựng:

  • Dùng làm dầm chịu lực, xà gồ chính, cột khung trong nhà máy, nhà kho lớn, nhà thép tiền chế.
  • Cấu kiện chịu tải cho công trình cầu đường, hạ tầng kỹ thuật, khu công nghiệp.
  • Hệ thống kết cấu mái, sàn nâng, tầng kỹ thuật trong nhà xưởng, nhà cao tầng.

Trong cơ khí – chế tạo:

  • Làm khung máy móc công nghiệp hạng nặng, giá đỡ thiết bị kỹ thuật lớn.
  • Cấu trúc rơ-moóc, container, xe tải nặng, hệ khung nâng hạ.
  • Kết cấu giàn thao tác, khung lắp ráp, bệ máy trong nhà máy cơ khí, nhiệt điện,…

Trong hạ tầng kỹ thuật:

  • Làm máng treo cáp điện, giá đỡ đường ống, hệ thống kỹ thuật cầu cảng, đường sắt.
  • Trụ đèn cao áp, cột biển báo giao thông, lan can công trình cầu đường.
  • Cấu kiện phụ trợ trong nhà máy xử lý nước, trạm điện, nhà ga,…

Trong dân dụng:

  • Làm khung nhà tiền chế quy mô lớn, nhà kho cao tầng, gara công nghiệp.
  • Giàn mái, khung đỡ bồn nước dung tích lớn, khung cửa sắt chịu lực.
  • Các công trình yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu lực lớn và tuổi thọ lâu dài.

Giá thép hình U400x100x10.5x12m tại Tôn An Thái

Giá tham khảo: 32.000 – 38.500 VNĐ/kg (cập nhật theo thị trường năm 2025), tùy thuộc vào:

  • Nguồn gốc xuất xứ sản phẩm (nội địa hoặc nhập khẩu).
  • Thương hiệu sản xuất và thời điểm đặt hàng.
  • Số lượng đơn hàng, phương thức giao hàng và thanh toán.
  • Biến động giá thép và tỷ giá thị trường hiện hành.

Lưu ý: Vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác và chính sách chiết khấu tốt nhất.

Mua thép hình U400x100x10.5x12m chất lượng tại Tôn An Thái

Tôn An Thái là nhà cung cấp thép hình chữ U uy tín tại Bình Dương và toàn quốc. Chúng tôi cam kết:

  • Sản phẩm đạt chuẩn JIS/ASTM/TCVN, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
  • Giá bán cạnh tranh, chính sách chiết khấu tốt cho các nhà thầu, xưởng cơ khí và công trình lớn.
  • Dịch vụ giao hàng tận nơi bằng xe cẩu chuyên dụng, đảm bảo nhanh chóng – an toàn – đúng tiến độ.
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận tình từ đội ngũ chuyên viên, giúp khách hàng lựa chọn thép phù hợp nhất với yêu cầu công trình.

Thép hình U400x100x10.5x12m là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kết cấu siêu bền và chịu tải trọng lớn. Hãy liên hệ ngay với Tôn An Thái để nhận báo giá và tư vấn kỹ thuật miễn phí!

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thép hình U400x100x10.5x12m”