Thép hình U49x24x2.5x6m là dòng thép chữ U cỡ nhỏ, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, có chiều cao thân 49mm, cánh rộng 24mm, độ dày thân 2.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Với thiết kế gọn nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng cần thiết, sản phẩm này phù hợp cho các công trình dân dụng, kết cấu nhẹ và ứng dụng cơ khí đơn giản.
Tiêu chuẩn của thép hình U49x24x2.5x6m
Thép U49x24x2.5x6m được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong kết cấu xây dựng, độ bền kéo tốt, dễ hàn và gia công.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon cán nóng dùng cho kết cấu chịu lực vừa và nhẹ, có tính linh hoạt cao.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn cho thép kết cấu thông dụng trong xây dựng và cơ khí.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U49x24x2.5x6m
Trong xây dựng:
- Làm xà gồ nhẹ, thanh giằng, thanh đỡ mái trong nhà tiền chế nhỏ.
- Dùng làm khung cửa, khung bao cửa sổ, giằng tường trong công trình dân dụng.
- Kết cấu phụ trong cầu thang, lan can, mái che đơn giản.
Trong cơ khí – chế tạo:
- Làm khung sườn máy móc đơn giản, giá đỡ nhẹ, bàn thao tác.
- Cấu kiện cho khung xe đẩy, giàn đỡ nhỏ, kệ hàng có tải trọng thấp.
- Dùng trong chế tạo đồ gia dụng, máy móc nông nghiệp cỡ nhỏ.
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Khung treo máng cáp nhẹ, giá đỡ kỹ thuật đơn giản.
- Làm khung cho biển báo, hộp điện, giàn treo kỹ thuật.
- Cấu trúc hỗ trợ phụ trong hệ thống kỹ thuật công cộng.
Trong dân dụng:
- Làm khung nhà container nhỏ, khung mái che, nhà tiền chế mini.
- Khung giàn phơi, giàn trồng cây, bệ đỡ bồn nước dung tích nhỏ.
- Kết cấu phụ trợ trong các công trình dân sinh yêu cầu kết cấu nhẹ, linh hoạt.
Giá thép hình U49x24x2.5x6m tại Tôn An Thái
Giá tham khảo: 15.000 – 18.000 VNĐ/kg (theo thị trường năm 2025), tùy thuộc vào:
- Hãng sản xuất (An Khánh, Á Châu, Trung Quốc, Việt Nam…).
- Số lượng đặt hàng và điều kiện giao hàng.
- Biến động thị trường thép và tỷ giá ngoại tệ.
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất và chính sách chiết khấu theo đơn hàng.
Mua thép hình U49x24x2.5x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp thép hình chữ U tại Bình Dương và các tỉnh thành lân cận. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm đạt chuẩn JIS/ASTM/TCVN, có đầy đủ chứng từ CO-CQ.
- Giá bán cạnh tranh, chiết khấu ưu đãi cho nhà thầu và xưởng cơ khí.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi bằng xe chuyên dụng, đảm bảo đúng tiến độ và an toàn.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thực tế.
Thép hình U49x24x2.5x6m là giải pháp tiết kiệm – hiệu quả – bền vững cho các công trình có kết cấu nhẹ. Hãy liên hệ Tôn An Thái để nhận tư vấn và báo giá nhanh chóng!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.