Thép hình U50x22x2.5x3x6m là dòng thép chữ U cán nóng cỡ nhỏ, có chiều cao thân 50mm, cánh rộng 22mm, độ dày thân 2.5mm và độ dày cánh 3mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m. Với trọng lượng nhẹ và khả năng gia công dễ dàng, sản phẩm này rất phù hợp cho các công trình dân dụng, kết cấu phụ và ứng dụng cơ khí vừa – nhẹ.
Tiêu chuẩn của thép hình U50x22x2.5x3x6m
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến trong và ngoài nước:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn thép cán nóng cho kết cấu xây dựng thông dụng, đảm bảo độ bền và khả năng hàn tốt.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon cán nóng dùng phổ biến trong kết cấu thép và cơ khí nhẹ.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép kết cấu dân dụng đảm bảo độ an toàn và tính ổn định kỹ thuật.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U50x22x2.5x3x6m
Trong xây dựng:
- Dùng làm thanh đỡ mái, xà gồ nhỏ, giằng tường, khung cửa và các chi tiết kết cấu phụ.
- Sử dụng trong nhà tiền chế nhỏ, nhà tạm, khung nhà kho mini.
- Làm lan can, tay vịn, cầu thang nhẹ, vách ngăn kỹ thuật.
Trong cơ khí – chế tạo:
- Khung sườn máy móc nhỏ, bàn thao tác, giá đỡ thiết bị dân dụng.
- Khung xe đẩy, giàn kệ chịu tải nhẹ, vỏ bọc cho thiết bị công nghiệp nhỏ.
- Cấu kiện phụ cho các sản phẩm cơ khí yêu cầu độ chính xác và nhẹ.
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Làm máng cáp điện nhẹ, khung treo kỹ thuật, giàn treo nhỏ.
- Sử dụng trong các hệ thống biển báo, đèn chiếu sáng, tủ kỹ thuật ngoài trời.
- Giá đỡ đường ống nhẹ, kết cấu phụ trong trạm điện và nhà máy.
Trong dân dụng:
- Làm giàn phơi, giàn trồng rau sạch, mái che, giàn hoa, khung bồn nước nhỏ.
- Khung cửa sắt, cửa kéo, lan can gia đình.
- Khung nhà container, nhà kho di động, nhà lắp ghép dân dụng.
Giá thép hình U50x22x2.5x3x6m tại Tôn An Thái
Giá tham khảo: 15.000 – 19.000 VNĐ/kg (cập nhật theo thị trường năm 2025), tùy theo:
- Nguồn gốc (nội địa hoặc nhập khẩu).
- Số lượng đơn hàng và phương thức vận chuyển.
- Thời điểm đặt hàng và biến động giá thép toàn cầu.
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác và chính sách chiết khấu tốt nhất.
Mua thép hình U50x22x2.5x3x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là nhà phân phối thép hình chuyên nghiệp tại Bình Dương và trên toàn quốc. Cam kết của chúng tôi:
- Cung cấp sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn JIS/ASTM/TCVN, có đầy đủ CO-CQ.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc theo dự án.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi bằng xe chuyên dụng, đúng tiến độ, an toàn tuyệt đối.
- Tư vấn kỹ thuật chi tiết, lựa chọn thép phù hợp với nhu cầu công trình.
Thép hình U50x22x2.5x3x6m là giải pháp kết cấu tối ưu cho các ứng dụng nhẹ và dân dụng. Hãy liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn, báo giá và hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.