Thép hình U64.3x30x3.0x6m là loại thép cán nóng có chiều cao thân 64.3mm, cánh rộng 30mm, độ dày 3.0mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Sản phẩm nổi bật với kết cấu chắc chắn, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp và sửa chữa kỹ thuật.
Tiêu chuẩn của thép hình U64.3x30x3.0x6m
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép kết cấu cán nóng, đảm bảo chất lượng và khả năng chịu lực cao.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép cacbon cán nóng với độ dẻo dai và khả năng hàn tốt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép kết cấu thông dụng, bảo đảm độ an toàn trong thi công.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U64.3x30x3.0x6m
Trong xây dựng:
- Làm xà gồ, thanh đỡ mái, dầm phụ trong nhà thép tiền chế.
- Sử dụng làm khung bao cửa, giằng tường, lan can cầu thang.
- Ứng dụng trong kết cấu khung nhà kho, nhà xưởng vừa và nhỏ.
Trong công nghiệp cơ khí – chế tạo:
- Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị, bàn thao tác và giàn khung chịu tải.
- Khung xe chở hàng, rơ-moóc, giá kệ chịu lực trong nhà xưởng.
- Cấu kiện cho các sản phẩm cơ khí đòi hỏi độ bền cao và chính xác.
Trong công trình hạ tầng kỹ thuật:
- Làm giá đỡ cáp điện, máng treo, mương kỹ thuật.
- Ứng dụng trong trụ đèn, biển báo giao thông, và các kết cấu kỹ thuật khác.
Trong dân dụng:
- Làm khung nhà tiền chế, nhà container, nhà kho.
- Khung cửa sắt, giàn phơi, khung bồn nước, lan can.
Giá thép hình U64.3x30x3.0x6m tại Tôn An Thái
Giá thép hình U64.3x30x3.0x6m năm 2025 dao động trong khoảng 18.000 – 22.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào:
- Hãng sản xuất: An Khánh (AKS), Á Châu (ACS), Đại Việt, Trung Quốc,…
- Số lượng đặt hàng và hình thức giao hàng.
- Biến động nguyên liệu thép và tỷ giá thị trường.
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá mới nhất và chiết khấu hấp dẫn.
Mua thép hình U64.3x30x3.0x6m uy tín ở đâu?
Tôn An Thái là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp thép hình U64.3x30x3.0x6m chất lượng cao tại Bình Dương và các khu vực lân cận. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn kỹ thuật quốc tế, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
- Giá cả cạnh tranh, ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, an toàn và đúng tiến độ.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình.
Thép hình U64.3x30x3.0x6m tại Tôn An Thái là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kết cấu bền vững và chịu lực cao. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.