Thép hình U65x32x2.8x3x6m là dòng thép chữ U cỡ trung, được cán nóng với chiều cao thân 65mm, cánh rộng 32mm, độ dày thân 2.8mm và độ dày cánh 3mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhờ thiết kế cân đối, độ cứng tốt và trọng lượng vừa phải, sản phẩm này được ưa chuộng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng và ứng dụng cơ khí có yêu cầu tải trọng trung bình.
Tiêu chuẩn của thép hình U65x32x2.8x3x6m
Thép U65x32x2.8x3x6m được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước như:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép cán nóng dùng trong kết cấu thông dụng, dễ hàn và gia công.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon cán nóng có khả năng chịu lực tốt và dẻo dai.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép kết cấu đảm bảo an toàn và độ bền.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U65x32x2.8x3x6m
Trong xây dựng:
- Làm xà gồ, giằng tường, dầm phụ cho nhà tiền chế và nhà kho nhỏ.
- Khung cửa, khung mái hiên, lan can, khung vách ngăn công trình.
- Ứng dụng trong nhà ở dân dụng, nhà tạm, nhà container,…
Trong cơ khí – chế tạo:
- Gia công khung bàn thao tác, kệ sắt, khung máy móc và giàn thiết bị nhẹ.
- Làm khung xe đẩy, rơ-moóc tải nhẹ, kết cấu thiết bị nông nghiệp.
- Sử dụng trong các hệ thống cơ khí có tải trọng trung bình.
Trong công trình hạ tầng kỹ thuật:
- Khung đỡ cáp điện, máng kỹ thuật, giá treo hệ thống cơ điện.
- Trụ đỡ biển báo, khung thiết bị điện ngoài trời, hệ thống máng treo.
Trong dân dụng:
- Làm giàn phơi, giàn trồng rau, khung sắt gia đình, giàn bồn nước.
- Khung nhà mini, lều kho, khung mái che và công trình phụ trợ.
Giá thép hình U65x32x2.8x3x6m tại Tôn An Thái
Giá tham khảo: 17.000 – 21.000 VNĐ/kg (cập nhật năm 2025), tùy thuộc vào:
- Nguồn gốc sản phẩm (trong nước hoặc nhập khẩu).
- Số lượng đặt hàng, điều kiện giao hàng (giao kho hay công trình).
- Biến động giá nguyên vật liệu và tỷ giá thị trường.
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác theo từng thời điểm và số lượng.
Mua thép hình U65x32x2.8x3x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái là đơn vị chuyên cung cấp thép hình U các loại, cam kết:
- Sản phẩm đạt chuẩn JIS/ASTM/TCVN, có đầy đủ CO-CQ.
- Giá cả cạnh tranh, chính sách chiết khấu cho khách hàng đặt số lượng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ bằng xe cẩu chuyên dụng.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, lựa chọn sản phẩm phù hợp từng loại công trình.
Thép hình U65x32x2.8x3x6m là lựa chọn lý tưởng cho kết cấu cần độ bền vừa phải, thi công linh hoạt và tối ưu chi phí. Liên hệ ngay với Tôn An Thái để nhận báo giá và hỗ trợ đặt hàng nhanh nhất!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330a
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.