Thép hình U80x40x4.2x6m là thép cán nóng với kích thước chiều cao thân 80mm, chiều rộng cánh 40mm, độ dày 4.2mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Sản phẩm nổi bật với độ cứng và khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp cơ khí.
Tiêu chuẩn của thép hình U80x40x4.2x6m
Thép U80x40x4.2x6m được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn thép kết cấu cán nóng, đảm bảo độ bền và độ dẻo dai.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép carbon cán nóng với tính năng hàn và gia công tốt.
- TCVN 1656:1993 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia về thép kết cấu xây dựng.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan…
Bảng tham khảo quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U80x40x4.2x6m
Trong xây dựng:
- Làm dầm chịu lực, xà gồ trong nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Kết cấu khung cửa, lan can, giàn mái chịu tải vừa và lớn.
- Khung nhà kho, nhà máy vừa và nhỏ.
Trong công nghiệp cơ khí:
- Gia công khung máy móc, thiết bị chịu tải vừa.
- Khung xe tải nhỏ, giá đỡ máy móc.
- Các kết cấu cần độ cứng và chịu lực ổn định.
Trong hạ tầng kỹ thuật:
- Giá đỡ cáp điện, khung mương kỹ thuật.
- Trụ đèn, biển báo giao thông.
Trong dân dụng:
- Khung nhà tiền chế, giàn phơi, khung bồn nước.
- Kết cấu nhà kho, nhà xưởng quy mô vừa.
Giá thép hình U80x40x4.2x6m tại Tôn An Thái
Giá tham khảo năm 2025: 18.500 – 22.500 VNĐ/kg tùy theo:
- Nguồn gốc sản phẩm.
- Số lượng đơn hàng.
- Hình thức giao hàng và biến động thị trường nguyên liệu.
Lưu ý: Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và ưu đãi số lượng lớn.
Mua thép hình U80x40x4.2x6m uy tín tại Tôn An Thái
Tôn An Thái cam kết:
- Cung cấp thép hình U chính hãng, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi nhanh chóng, an toàn.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Thép hình U80x40x4.2x6m là lựa chọn hoàn hảo cho các kết cấu đòi hỏi độ bền và chịu lực cao. Hãy liên hệ Tôn An Thái để được hỗ trợ tư vấn và báo giá nhanh nhất!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.