Trong bối cảnh xây dựng hiện đại, các công trình có yêu cầu về vật liệu ngày càng khắt khe hơn từ độ bền, khả năng chịu lực cho đến việc tối ưu chi phí. Do đó, việc lựa chọn đúng loại xà gồ phù hợp là yếu tố then chốt quyết định đến chất lượng công trình. Nổi bật trong số đó, xà gồ C100X50X2.0 là một giải pháp đáng tin cậy được nhiều nhà thầu và chủ đầu tư tin dùng hiện nay. Vậy loại xà gồ này có gì nổi bật? Hãy cùng Tôn An Thái tìm hiểu ngay sau đây.
Xà gồ C100X50X2.0 là gì?
Xà gồ C100X50X2.0 là dòng xà gồ thép định hình chữ C với bản rộng 100mm, cánh 50mm và độ dày 2.0mm. Sản phẩm được chế tạo từ thép đen cán nguội hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng, đáp ứng tốt những công trình yêu cầu cao về độ chịu tải như nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế.
Thiết kế hình chữ C giúp tăng khả năng chịu lực, hạn chế cong vênh và hỗ trợ phân bổ tải trọng đồng đều. Đây là một trong những yếu tố quan trọng giúp nâng cao tuổi thọ và độ bền kết cấu tổng thể cho công trình.
Đặc điểm của xà gồ C100X50X2.0
- Thiết kế chữ C: Xà gồ được gia công định hình theo kiểu dáng chữ C tiêu chuẩn, với thiết kế bản cánh tối ưu để tăng khả năng chịu lực, rất phù hợp cho khung mái, khung vách hoặc giàn đỡ mái tôn.
- Độ dày 2.0mm: Với độ dày 2.0mm, sản phẩm chịu tải tốt, bền bỉ theo thời gian, thích hợp cho nhà xưởng, nhà kho, mái thép nhịp dài.
- Vật liệu bền, chống rỉ sét: Xà gồ được sản xuất từ thép đen cán nguội hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong môi trường ẩm hoặc gần biển.
- Dễ thi công, linh hoạt theo yêu cầu: Có thể cắt theo kích thước 6m hoặc đặt riêng. Tôn An Thái hỗ trợ đột lỗ, chấn cạnh theo bản vẽ thiết kế, giúp rút ngắn thời gian thi công và tối ưu vật tư sử dụng,
Thông số kỹ thuật của xà gồ C100X50X2.0
Quy cách | Kích thước | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Vật liệu |
C100x50x2.0 | 100mm x 50mm | 2.0mm | 6m (theo yêu cầu) | ~3.49 Kg/m | Thép đen hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng |
- Lớp mạ kẽm: Z120 – Z275 (tùy yêu cầu)
- Hình dạng: Dạng chữ C, bo mép tăng cứng ở hai đầu cánh, đảm bảo độ cứng và chống vặn xoắn
- Gia công: Đột lỗ, chấn cạnh cắt theo bản vẽ kỹ thuật hoặc theo nhu cầu thực tế của công trình
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653, TCVN 1651-2:2018
Ưu điểm của Xà gồ C100x50x2.0
- Chịu lực tốt: Với độ dày 2.0mm, xà gồ có khả năng chịu tải cao, hạn chế cong vênh, đảm bảo độ ổn định cho kết cấu mái và khung.
- Chống ăn mòn: Bề mặt mạ kẽm giúp chống rỉ sét hiệu quả, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.
- Thi công nhanh chóng: Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, lắp đặt, tiết kiệm chi phí nhân công và thời gian thi công.
- Linh hoạt kích thước: Có thể gia công theo yêu cầu về chiều dài, đột lỗ, chấn cạnh – phù hợp với nhiều loại công trình.
Ứng dụng thực tiễn của xà gồ C100x50x2.0
Với độ dày 2.0 mm và thiết kế chịu lực tối ưu, xà gồ C100x50x2.0 được sử dụng rộng rãi trong:
-
Khung mái nhà xưởng, nhà tiền chế: Đảm bảo kết cấu vững chắc, bền bỉ.
-
Giằng tường, giằng mái: Tăng khả năng ổn định, chống rung lắc.
-
Sàn nhẹ, gác lửng, nhà lắp ghép: Đáp ứng tốt yêu cầu chịu lực và thi công nhanh.
-
Công trình dân dụng & công nghiệp: Dễ thi công, tiết kiệm chi phí bảo trì.
Báo giá xà gồ C100x50x2.0 cập nhật mới nhất
Tôn An Thái xin gửi đến quý khách bảng giá xà gồ C100x50x2.0 mới nhất, giúp quý khách thuận tiện tham khảo và dự trù chi phí cho dự án của mình:
- Quy cách sản phẩm: C100x50x2.0mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu riêng).
- Đơn giá tham khảo: Liên hệ để nhận báo giá tốt nhất.
Lưu ý quan trọng: Giá có thể biến động tùy theo nguyên vật liệu đầu vào, chi phí vận chuyển và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline/Zalo 093 762 33 30 để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất.
Bảng tra trọng lượng xà gồ C
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý: Dung sai độ dày của xà gồ có thể là ±2%, còn dung sai trọng lượng khoảng ±5%. Vì vậy, Trọng lượng tính trên thép mạ kẽm nhúng nóng, thực tế có thể chênh lệch theo từng lô hàng.
Vì sao nên mua xà gồ C100X50X2.0 tại Tôn An Thái?
Tôn An Thái không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn mang đến sự yên tâm cho khách hàng nhờ:
- Sản phẩm chuẩn chất lượng – đầy đủ CO/CQ: Cam kết đúng độ dày, đúng mác thép, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cho công trình.. Mỗi lô hàng đều có chứng nhận nguồn gốc rõ ràng.
- Giá cạnh tranh – chính sách chiết khấu hấp dẫn: Chúng tôi áp dụng chính sách giá cạnh tranh, đặc biệt có ưu đãi riêng với đơn hàng số lượng lớn, giúp chủ đầu tư tiết kiệm đáng kể chi phí.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi – bốc dỡ linh hoạt: Với đội xe tải và xe cẩu chuyên dụng giúp vận chuyển nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Đồng hành dài lâu cùng khách hàng: Chúng tôi không chỉ bán sản phẩm mà còn đồng hành cùng khách hàng từ khâu tư vấn đến sau bán hàng, sẵn sàng hỗ trợ các vấn đề kỹ thuật và cung cấp thêm vật tư khi cần thiết.
Nếu bạn đang cần tìm giải pháp xà gồ vừa bền chắc, dễ thi công lại tiết kiệm chi phí, thì xà gồ C100X50X2.0 là lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy để Tôn An Thái đồng hành cùng bạn trong mọi công trình – từ nhỏ đến lớn, từ dân dụng đến công nghiệp. Liên hệ ngay Tôn An Thái qua Hotline/Zalo 093 762 33 30 để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi hôm nay!
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.