Thuộc dòng xà gồ C cỡ trung, C125x50x15x1.75 được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và độ cứng phù hợp cho nhiều hạng mục như mái nhà, khung trần, sàn lửng. Sản phẩm đáp ứng tốt tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo thi công nhanh, gọn và tiết kiệm chi phí. Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho công trình yêu cầu kết cấu nhẹ mà bền.
Xà gồ C125X50X15X1.75 là gì?
Xà gồ C125x50x15x1.75 là dòng xà gồ thép mạ kẽm C định hình, có kích thước mặt cánh rộng 125mm, cánh đứng 50mm, hai mép gập 15mm và độ dày 1.75mm. Đây là loại xà gồ được sử dụng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, dân dụng và các công trình có yêu cầu cao về tải trọng, độ bền và độ chính xác kỹ thuật.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C125X50X15X1.75
-
Thiết kế hình chữ C chắc chắn: Gia tăng khả năng chịu lực theo phương đứng và ngang.
-
Độ dày 1.75mm: Giúp tăng khả năng chống võng, chịu tải trọng lớn.
-
Thép mạ kẽm: Chống ăn mòn tốt, bền bỉ theo thời gian, thích hợp môi trường ẩm, ven biển.
-
Gia công chính xác, thẩm mỹ cao: Đảm bảo tính kỹ thuật khi lắp dựng, kết nối dễ dàng với các chi tiết khác trong kết cấu.
-
Trọng lượng nhẹ: Giúp giảm tải công trình, tiết kiệm chi phí vận chuyển và nhân công.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C125X50X15X1.75
Thông số | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 125 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 50 mm |
Mép gập (L) | 10 – 15 mm (tùy bản vẽ kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn sản xuất) |
Độ dày vật liệu (t) | 1.75 mm |
Lớp mạ kẽm | Z120 – Z275 (tùy theo tiêu chuẩn: G40, G90, AZ100, AZ150,…) |
Chiều dài phổ biến | 6m – 12m (hoặc cắt theo kích thước yêu cầu của công trình) |
Trọng lượng | ≈ 3.00 – 3.10 kg/m |
Vật liệu thép | Thép mạ kẽm nhúng nóng, thép cán nguội |
Mác thép phổ biến | G350, G450, G550 |
Lớp mạ kẽm | Z120 – Z275 (tương đương G40, G90, AZ100, AZ150…) |
Tính chất cơ học |
|
Hình dạng | Dạng chữ C, có thể đột lỗ hoặc không tùy mục đích sử dụng |
Gia công | Cắt, đột lỗ, uốn mép, mạ kẽm, dập định hình theo bản vẽ kỹ thuật |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C125X50X15X1.75
- Khả năng chịu tải tốt: Xà gồ C125x50x15x1.75 có độ bền kéo cao và kết cấu tăng cứng tối ưu, chịu lực tốt ở những nhịp lớn. Sản phẩm thích hợp làm dầm phụ, thanh giằng trong nhà xưởng, mái tôn hay sàn giả.
- Tuổi thọ cao: Lớp mạ kẽm chất lượng cao giúp sản phẩm chống lại quá trình oxy hóa, đặc biệt là trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt hoặc khu vực có độ ẩm cao.
- Dễ thi công và lắp đặt: Nhờ trọng lượng nhẹ và thiết kế định hình sẵn, xà gồ dễ cắt, khoan và liên kết bằng bulong, tiết kiệm đáng kể thời gian thi công.
- Tiết kiệm chi phí: So với thép hình hoặc vật liệu truyền thống, xà gồ C tiết kiệm hơn về giá thành, chi phí lắp đặt và bảo trì lâu dài.
Ứng dụng thực tiễn của xà gồ C125X50X15X1.75
- Hệ thống vách ngăn: Xà gồ C được sử dụng làm khung xương cho các vách ngăn trong nhà ở, văn phòng hoặc nhà xưởng, giúp phân chia không gian linh hoạt, dễ lắp đặt và tháo dỡ.
- Khung hàng rào: Nhờ độ cứng và khả năng chống ăn mòn tốt, xà gồ C là lựa chọn phổ biến để làm khung cho hàng rào tôn, hàng rào lưới B40 hoặc hàng rào sắt ngoài trời.
- Khung che nắng, mái lấy sáng: Được ứng dụng trong làm giàn che nắng, mái kính hoặc khung cho tấm polycarbonate tại các khu vực sân vườn, hành lang, ban công.
- Cầu thang nhẹ: Trong một số thiết kế nhà thép tiền chế hoặc nhà ở cải tạo, xà gồ C có thể được tận dụng để làm khung kết cấu bậc cầu thang hoặc tay vịn tạm.
Giá xà gồ C125X50X15X1.75 mới nhất
Giá xà gồ C125x50x15x1.75 hiện nay tùy thuộc vào loại thép và lớp mạ cụ thể:
Loại xà gồ | Giá tham khảo (VNĐ/cây 6m) | Gợi ý sử dụng |
Thép đen chưa mạ | 67.000 – 70.000 | Dùng cho công trình trong nhà, khô ráo |
Mạ kẽm thông thường | 71.000 – 75.000 | Phù hợp môi trường bán ngoài trời, chống gỉ sét tương đối |
Mạ kẽm nhúng nóng | 95.000 – 105.000 | Lý tưởng cho vùng biển, nơi ẩm ướt, công trình ngoài trời lâu dài |
Lưu ý:
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá có thể thay đổi theo số lượng, vị trí giao hàng, mác thép hoặc yêu cầu gia công như cắt, đột lỗ, sơn tĩnh điện,…
- Tôn An Thái áp dụng chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn và có thể miễn phí giao hàng tùy khu vực.
Bảng tra trọng lượng Xà gồ C tại Tôn An Thái
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý: Dung sai độ dày của xà gồ có thể là ±2%, còn dung sai trọng lượng khoảng ±5%. Vì vậy, Trọng lượng tính trên thép mạ kẽm nhúng nóng, thực tế có thể chênh lệch theo từng lô hàng.
Vì sao nên mua xà gồ C125X50X15X1.75 tại Tôn An Thái?
- Giá cạnh tranh, minh bạch: Tôn An Thái cam kết báo giá rõ ràng, không phát sinh chi phí ẩn, phù hợp với nhu cầu của cả công trình dân dụng và công trình công nghiệp.
- Có sẵn hàng, cắt theo yêu cầu: Hỗ trợ cắt xà gồ theo kích thước yêu cầu của từng công trình, giúp tiết kiệm thời gian thi công và giảm hao hụt vật tư.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn giải pháp thi công, lắp đặt phù hợp với từng loại công trình cụ thể.
- Uy tín lâu năm trong ngành tôn thép: Tôn An Thái là đơn vị phân phối tôn – thép – xà gồ có uy tín tại khu vực, được nhiều chủ thầu, kỹ sư và chủ nhà tin tưởng lựa chọn.
Xà gồ C125x50x15x1.75 là sản phẩm lý tưởng cho mọi công trình đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu lực lớn và tuổi thọ lâu dài. Tôn An Thái tự hào là đơn vị cung cấp xà gồ thép chất lượng, giá tốt, đáp ứng mọi nhu cầu khắt khe của khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Tôn An Thái để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất cho xà gồ C125x50x15x1.75 và các loại xà gồ thép mạ kẽm khác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.