Xà gồ C125X50X15X1.95

  • Chịu lực tốt, giảm rủi ro võng: Lý tưởng cho mái lớn, nhà xưởng, kho bãi.
  • Nhẹ, dễ thi công: Tiết kiệm công vận chuyển, lắp đặt nhanh gọn.
  • Chống gỉ sét bền lâu: Giảm chi phí bảo trì ở môi trường khắc nghiệt.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Trong các công trình dân dụng và công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn vật liệu chịu lực tốt, dễ thi công, giá thành hợp lý luôn là ưu tiên hàng đầu. Xà gồ C125x50x15x1.95 chính là một trong những dòng sản phẩm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên. Cùng Tôn An Thái tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này ngay sau đây.

Xà gồ C125X50X15X1.95 là gì?

Xà gồ C125x50x15x1.95 là loại xà gồ thép cán nguội định hình theo tiết diện chữ C. Thông số kích thước chi tiết như sau:

  • C125 là chiều cao bụng xà gồ = 125 mm
  • 50 là chiều rộng cánh = 50 mm
  • 15 là chiều cao mép gập tăng cứng = 15 mm
  • 1.95 là độ dày thành thép = 1.95 mm

Sản phẩm này thường được sản xuất từ thép đen hoặc thép mạ kẽm, với chiều dài tiêu chuẩn 6 m (có thể cắt theo yêu cầu). Với độ dày gần tương đương 2.0 mm, xà gồ C125x50x15x1.95 có khả năng chịu tải trọng lớn, độ võng thấp, thích hợp cho các kết cấu mái, khung vách, sàn nhẹ và giằng trong công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Đây là lựa chọn cân bằng giữa sức chịu tải và trọng lượng, vừa giúp đảm bảo độ bền kết cấu, vừa tiết kiệm chi phí đầu tư.

Đặc điểm của xà gồ C125X50X15X1.95

  • Cấu trúc hình chữ C tiêu chuẩn: Bụng cao, cánh rộng và mép gập tạo nên kết cấu vững chắc, giúp xà gồ không biến dạng khi chịu lực.
  • Độ dày 1.95 mm: Gần tương đương với xà gồ 2.0 mm, sản phẩm có khả năng chịu lực lớn, phù hợp các kết cấu cần độ ổn định cao.
  • Chống ăn mòn tốt: Với lớp mạ kẽm hoặc nhúng nóng, xà gồ hạn chế tối đa rỉ sét trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời.
  • Thi công linh hoạt: Dễ cắt, khoan, bắt vít giúp rút ngắn thời gian lắp đặt.
  • Đa năng trong ứng dụng: Sử dụng hiệu quả cho mái, vách, sàn nhẹ, giằng, khung đỡ,… trong cả công trình dân dụng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật của xà gồ C125X50X15X1.95

Thông số

Giá trị

Chiều cao thân (H) 125 mm
Chiều rộng cánh (B) 50 mm
Mép gập (L) 10 – 15 mm (tùy bản vẽ kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn sản xuất)
Độ dày vật liệu (t) 1.95 mm
Lớp mạ kẽm Z120 – Z275 (tùy theo tiêu chuẩn: G40, G90, AZ100, AZ150,…)
Chiều dài phổ biến 6m – 12m (hoặc cắt theo kích thước yêu cầu của công trình)
Trọng lượng ước tính ~2.64 – 2.85 kg/m
Vật liệu thép  Thép đen hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng (G350, G450, G550, SS400…)
Hình dạng Dạng chữ C, có thể đột lỗ hoặc không tùy mục đích sử dụng
Gia công Cắt, đột lỗ, uốn mép, mạ kẽm, dập định hình theo bản vẽ kỹ thuật

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

Ưu điểm của xà gồ C125X50X15X1.95

  • Khả năng chịu tải vượt trội: Với độ dày thép 1.95mm cùng thiết kế hình học tối ưu, xà gồ C125x50x15x1.95 có khả năng chịu lực tốt, thích hợp sử dụng làm dầm chính hoặc xà gồ mái trong các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế, kho bãi,…
  • Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển: So với thép hộp hay thép hình truyền thống, xà gồ C có trọng lượng nhẹ hơn, thuận tiện cho việc bốc xếp, thi công và giảm tải trọng công trình.
  • Chống ăn mòn hiệu quả: Sản phẩm có thể được sản xuất từ thép mạ kẽm nhúng nóng, giúp chống lại quá trình oxy hóa và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt phù hợp với khu vực ven biển hoặc công trình ngoài trời.
  • Tính ứng dụng linh hoạt: Xà gồ C125x50x15x1.95 có thể dễ dàng cắt, khoan, liên kết với các chi tiết kết cấu khác bằng bulong, đinh vít hoặc hàn, phù hợp với đa dạng mô hình xây dựng.

Ứng dụng thực tiễn của xà gồ C125X50X15X1.95

Với những ưu điểm vượt trội, xà gồ C125x50x15x1.95 được ứng dụng rộng rãi:

  • Khung mái nhà dân dụng, biệt thự, nhà cấp 4: Đảm bảo kết cấu mái chắc chắn và thẩm mỹ.
  • Nhà xưởng, nhà thép tiền chế: Làm xà gồ mái, vách, giằng.
  • Kết cấu đỡ sàn nhẹ: Tầng lửng, gác xép với tấm cemboard hoặc bê tông nhẹ.
  • Công trình nông nghiệp: Chuồng trại, nhà kính với độ bền cao và chống gỉ tốt.
  • Mái che, vách ngăn, khung trang trí: Dễ sơn phủ, phù hợp với kiến trúc dân dụng.
  • Các hạng mục ngoài trời: Khung đỡ tấm pin năng lượng, mái hiên, giàn trang trí,…

Giá xà gồ C125X50X15X1.95 mới nhất

Bảng giá tham khảo xà gồ C125x50x15x1.95 hiện nay chênh lệch rõ theo loại vật liệu và phương pháp xử lý bề mặt:

  • Thép đen chưa mạ: khoảng 80.000 – 85.000 đồng mỗi cây dài 6 m, phù hợp với công trình trong nhà, ít ảnh hưởng bởi thời tiết.
  • Thép mạ kẽm thông thường: vào khoảng 85.000 – 90.000 đồng mỗi cây, tăng khả năng chống gỉ sét để phù hợp cho các khu vực chịu ẩm hoặc bán ngoài trời.
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng: giá từ 110.000 đồng trở lên mỗi cây, thích hợp cho công trình ngoài trời, vùng ven biển hoặc môi trường có độ ăn mòn cao.

Lưu ý chung về giá:

  • Các mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng, yêu cầu chiều dài cây cắt, lớp mạ và chính sách giao nhận.
  • Với đơn hàng lớn thường có chiết khấu theo cân nặng, đồng thời nhà cung cấp có thể hỗ trợ vận chuyển miễn phí trong bán kính nhất định.
  • Giá trên chưa bao gồm VAT và phụ phí gia công như cắt, khoan lỗ hoặc sơn phủ.

Bảng tra trọng lượng Xà gồ C tại Tôn An Thái

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C120x50 2.87 3.43 3.80 4.71 5.60
C150x50 3.34 4.00 4.43 5.50 6.55
C150x65 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x50 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x65 4.05 4.80 5.37 6.67 7.96
C200x50 3.93 4.70 5.21 6.48 7.72
C200x65 4.29 5.13 5.68 7.07 8.43
C250x65 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C250x75 5.11 6.12 6.78 8.44 10.08
C300x75 5.70 6.82 7.57 9.42 11.26
C300x85 5.93 7.10 7.88 9.81 11.73

Lưu ý: Dung sai độ dày của xà gồ có thể là ±2%, còn dung sai trọng lượng khoảng ±5%. Vì vậy, Trọng lượng tính trên thép mạ kẽm nhúng nóng, thực tế có thể chênh lệch theo từng lô hàng.

Vì sao nên mua xà gồ C125X50X15X1.95 tại Tôn An Thái?

  • Giá cạnh tranh – báo giá minh bạch: Tôn An Thái luôn niêm yết rõ ràng và báo giá minh bạch, không phát sinh phụ phí bất ngờ.
  • Gia công theo yêu cầu kỹ thuật: Nhận cắt, khoan lỗ, sơn chống gỉ theo bản vẽ, phù hợp với mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp.
  • Cam kết nguồn gốc rõ ràng: Chỉ sử dụng thép chính phẩm từ các thương hiệu uy tín, có chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
  • Dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp: Bảo hành kỹ thuật, hỗ trợ đổi trả nếu sản phẩm không đúng cam kết.

Nếu bạn đang cần tìm loại xà gồ vừa bền chắc, dễ thi công lại có chi phí hợp lý – xà gồ C125x50x15x1.95 tại Tôn An Thái chính là lựa chọn lý tưởng. Liên hệ ngay để được tư vấn, nhận báo giá tốt nhất và đặt hàng nhanh chóng!

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C125X50X15X1.95”