Trong ngành xây dựng hiện đại, việc lựa chọn vật liệu kết cấu phù hợp không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng công trình mà còn quyết định hiệu quả thi công và chi phí đầu tư. Trong số các dòng sản phẩm phổ biến, xà gồ C125X50X15X2.0 đang được đánh giá là giải pháp kết cấu tối ưu cho nhiều loại công trình công nghiệp và dân dụng.
Xà gồ C125X50X15X2.0 là gì?
Xà gồ C125X50X15X2.0 là loại thép cán nguội hình chữ C, có tiết diện gồm bụng cao 125 mm, cánh rộng 50 mm, mép gập tăng cứng 15 mm và độ dày thành thép 2.0 mm. Sản phẩm này được thiết kế để nâng cao khả năng chịu lực và chống võng trong thời gian dài. Tùy theo nhu cầu sử dụng, xà gồ có thể được sản xuất từ thép đen hoặc thép mạ kẽm (mạ thường hoặc nhúng nóng). Chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây, nhưng có thể gia công linh hoạt theo bản vẽ công trình.
Đặc điểm của Xà gồ C125X50X15X2.0
- Kết cấu tăng cứng, ổn định cao: Thiết kế hình chữ C kết hợp mép gập 15 mm giúp tăng độ cứng tổng thể, chống xoắn và biến dạng trong quá trình sử dụng. Nhờ đó, sản phẩm đảm bảo độ ổn định vượt trội cho các kết cấu khung mái, giằng hoặc sàn nhẹ.
- Độ dày 2.0 mm – Tăng khả năng chịu lực: Với độ dày lớn, xà gồ chịu được lực uốn, lực nén cao, rất phù hợp cho các hạng mục như mái khẩu độ lớn hoặc sàn nhẹ có tải trọng cao.
- Bền bỉ trước môi trường khắc nghiệt: Sản phẩm mạ kẽm hoặc nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp dùng ở khu vực ven biển, vùng ẩm hoặc công trình ngoài trời.
- Thi công nhanh chóng, linh hoạt: Dù có độ dày lớn, nhưng nhờ công nghệ cán nguội chính xác, sản phẩm vẫn đảm bảo độ thẳng và dễ thao tác trong thi công. Có thể cắt, khoan, đột lỗ hoặc sơn phủ mà không ảnh hưởng chất lượng.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C125X50X15X2.0
Quy cách |
Kích thước | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng |
Vật liệu |
C125X50X15X2.0 | 100mm x 50mm | 2.5mm | 6m (theo yêu cầu) | ~4.73 Kg/m | Thép đen hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng |
- Lớp mạ kẽm: Z120 – Z275 (tùy yêu cầu)
- Hình dạng: Dạng chữ C, bo mép tăng cứng ở hai đầu cánh, đảm bảo độ cứng và chống vặn xoắn
- Gia công: Cắt, chấn, đột lỗ theo bản vẽ kỹ thuật hoặc theo nhu cầu thực tế của công trình
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653, TCVN 1651-2:2018
Ưu điểm của Xà gồ C125X50X15X2.0
- Hiệu suất chịu lực cao: Độ dày 2.0 mm giúp nâng cao khả năng chống uốn, nén và rung động, đảm bảo an toàn kết cấu.
- Tối ưu chi phí: Sản phẩm cân bằng tốt giữa chất lượng và giá thành, phù hợp với nhiều quy mô công trình.
- Chống gỉ hiệu quả: Lớp mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng bảo vệ khỏi oxy hóa, tăng tuổi thọ sản phẩm.
- Linh hoạt thi công: Dễ cắt, khoan, bắt vít, giảm thời gian và chi phí nhân công.
- Ứng dụng đa dạng: Dùng được cho nhà xưởng, nhà dân, trang trại, mái che, vách ngăn…
Ứng dụng thực tiễn của Xà gồ C125X50X15X2.0
- Khung kèo mái nhà cấp 4, biệt thự, dân dụng: Tối ưu khả năng chịu tải, dễ thi công.
- Nhà thép tiền chế, xưởng công nghiệp: Làm xà gồ mái, giằng ngang, tường bao.
- Sàn nhẹ, tầng lửng: Dầm phụ đỡ tấm bê tông nhẹ, ván cemboard.
- Chuồng trại, nhà kính: Kháng ăn mòn tốt, thích hợp với môi trường ẩm ướt.
- Mái che, vách ngăn, showroom: Kết cấu bền đẹp, dễ thi công và thẩm mỹ cao.
- Ngoài trời: Làm mái hiên, giàn năng lượng mặt trời, khung kết cấu chịu nắng mưa.
Giá Xà gồ C125X50X15X2.0 mới nhất
Loại vật liệu | Giá tham khảo/cây 6m |
Thép đen | ~84.700 VNĐ |
Thép mạ kẽm | ~88.550 VNĐ |
Thép mạ kẽm nhúng nóng | ~105.000 – 110.000 VNĐ |
Lưu ý:
- Giá có thể thay đổi theo thị trường, số lượng đặt, lớp mạ và yêu cầu gia công.
- Chưa bao gồm VAT, phí cắt, khoan hoặc sơn.
- Đơn hàng lớn có thể được chiết khấu và hỗ trợ vận chuyển miễn phí trong bán kính nhất định.
Bảng tra trọng lượng Xà gồ C tại Tôn An Thái
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý: Dung sai độ dày của xà gồ có thể là ±2%, còn dung sai trọng lượng khoảng ±5%. Vì vậy, Trọng lượng tính trên thép mạ kẽm nhúng nóng, thực tế có thể chênh lệch theo từng lô hàng.
Vì sao nên mua xà gồ C125X50X15X2.0 tại Tôn An Thái?
- Cam kết chất lượng: Sản phẩm được sản xuất từ thép chính phẩm, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
- Giá cạnh tranh – báo giá nhanh: Cập nhật bảng giá minh bạch, hỗ trợ tư vấn và gửi báo giá nhanh chóng.
- Gia công theo yêu cầu: Cắt, đột, mạ, khoan, sơn đúng bản vẽ thiết kế.
- Chính sách vận chuyển linh hoạt: Giao hàng nhanh, hỗ trợ vận chuyển miễn phí với đơn hàng lớn.
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp xà gồ chất lượng cao, bền bỉ và thi công linh hoạt, xà gồ C125X50X15X2.0 tại Tôn An Thái chính là lựa chọn hàng đầu. Liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá chi tiết, hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn phù hợp với từng hạng mục công trình.
Reviews
There are no reviews yet.